TừtiếngPháp "yéménite" là mộttính từdùngđểchỉnhữnggìthuộcvề Yemen, mộtquốc gianằm ở gócphíanamcủabán đảo Ả Rập. Trongtiếng Việt, chúng ta có thể dịch "yéménite" là "thuộcvề Yemen".
Định nghĩa:
Yéménite: Tính từchỉnhữnggìliên quanđến Yemen, từvăn hóa, lịch sửđếnđịa lý.
Ví dụsử dụng:
Câuđơn giản:
"La cuisineyéméniteesttrès variée." (Ẩm thực Yemen rấtđa dạng.)
"Les vêtements yéménites sont souvent colorés." (Quần áo Yemen thườngrấtsặc sỡ.)
Cáchsử dụngnâng cao:
"Les traditions yéménites ont été influencées parplusieurs cultures, notammentarabeet africaine." (Cáctruyền thống Yemen đãbịảnh hưởngbởinhiềunềnvăn hóa, đặc biệt là Ả Rậpvàchâu Phi.)
"L'architecture yéménite, avec ses tours enpisé, estuniquedans la région." (Kiến trúc Yemen, vớinhữngthápxâybằngđất, là độc đáotrongkhu vực.)
Biến thểcủatừ:
Từ "yéménite" khôngcónhiềubiến thểkhác nhau, nhưng có thể kết hợp vớicácdanh từđểtạo thànhcụmtừnhư:
Khôngcótừđồng nghĩachínhxácnàocho "yéménite", nhưngcó thểsử dụng "arabe" (Ả Rập) trongmộtsốngữ cảnh khi nóivềvăn hóa hoặccon ngườitrongkhu vực.
Idioms vàcụmđộng từ:
Mặc dùkhôngcócụmtừhay idioms phổ biếnnàoliên quantrực tiếpđến "yéménite", nhưng khi bànvềvăn hóa hoặcchính trịkhu vực Ả Rập, bạncó thểgặpcáccụmtừnhư:
"Le mondearabe" (Thế giới Ả Rập): Đề cậpđếncácquốc giavàvăn hóa trongkhu vực Ả Rập, bao gồm Yemen.
Chú ý:
Khi sử dụng "yéménite", hãychú ýđếnngữ cảnhđểđảm bảorằngbạnđangnóivềcáckhía cạnhthuộcvề Yemen, vìtừnàykhôngthểdùngđểchỉcácquốc giakháchaycáckhía cạnhkhôngliên quanđến Yemen.