Từ "zostère" trongtiếngPháp là mộtdanh từgiống cái, chỉmộtloạithực vậtsốngdướinước, cụ thể là rong lươn. Đây là mộtloàithực vật thủy sinhthuộchọ Zosteraceae, thườngđượctìm thấytrongcácvùngnướcngọthoặcnước lợ.
Định nghĩavàmô tả
Zostère (danh từgiống cái): Là mộtloàirong lươncóhình dạng dài vàmảnh, thườngmọc ở đáycácvùngnước. Chúngcóvai tròquan trọngtronghệsinh tháinước, giúpcung cấp oxy vàlàmnơisinh sốngchonhiềuloàisinh vậtkhác.
Chủ đềbảo tồn: Khi nóivềsựbảo tồnmôi trường, bạncó thểsử dụngtừnàyđểnhấn mạnhtầmquan trọngcủarong lươntrongviệcduy trìsựcân bằngsinh thái.
Phân biệtcácbiến thể
"Zostera" là dạngLatincủatừnày, thườngđượcdùngtrongcáctài liệukhoa họchoặcnghiên cứu.
Có thểcó mộtsốbiến thểtrongcáchgọi tùy theovùngmiền, nhưng "zostère" là từ phổ biếnnhấttrongtiếngPháp.
Từgầngiống
Algue (tảo): Mặc dùđâykhôngphải là cùngmộtloạithực vật, nhưng "algue" cũng là mộtthuật ngữquan trọngtrongsinh học thủy sinh.
Végétationaquatique (thực vật thủy sinh): Đây là mộtcụmtừtổng quáthơnđểchỉtất cảcácloạithực vậtsốngtrongnước, bao gồmcảzostère.
Từđồng nghĩa
Từđồng nghĩavới "zostère" có thể là "herbemarine" (cỏbiển) trongmộtsốngữ cảnh, nhưng "herbemarine" thườngchỉđếncácloạithực vậtbiển, khôngnhất thiếtchỉriêngrong lươn.
Idioms vàcụmđộng từ
Hiện tạikhôngcó idioms haycụmđộng từnổi bậtnàoliên quantrực tiếpđếntừ "zostère". Tuy nhiên, bạncó thểgặpcụmtừ "protéger la végétationaquatique" (bảo vệthực vật thủy sinh) trongcácbàiviếtvềbảo vệmôi trường.