Characters remaining: 500/500
Translation

épiage

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "épiage" là một danh từ giống đực (le épiage) chủ yếu được sử dụng trong ngữ cảnh nông nghiệp. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này cùng với ví dụ các điểm cần chú ý:

Định nghĩa:
  • Épiage (sự trổ bông): Là thời kỳ trong quá trình phát triển của cây trồng, đặc biệtcây ngũ cốc, khi các bông hoa hoặc bông ngũ cốc bắt đầu xuất hiện. Thời kỳ này rất quan trọng đánh dấu giai đoạn cây bắt đầu hình thành hạt.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh nông nghiệp:

    • "L'épiage du blé commence généralement au printemps." (Thời kỳ trổ bông của lúa mì thường bắt đầu vào mùa xuân.)
  2. Trong ngữ cảnh phân tích cây trồng:

    • "Les agronomes étudient l'épiage pour améliorer le rendement des cultures." (Các nhà nông học nghiên cứu sự trổ bông để cải thiện năng suất cây trồng.)
Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • Từ "épiage" chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực nông nghiệp không nhiều biến thể trong ngữ nghĩa. Tuy nhiên, có thể được liên kết với các giai đoạn phát triển khác của cây trồng như "germination" (nảy mầm) hoặc "floraison" (khai hoa).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Floraison: Thời kỳ nở hoa của cây, có thể coi là giai đoạn tiếp theo sau sự trổ bông.
  • Récolte: Thu hoạch, là giai đoạn cuối cùng khi hạt đã trưởng thành được thu gom.
Các cụm từ (idioms) động từ liên quan:
  • Không nhiều thành ngữ cụ thể liên quan đến từ "épiage", nhưng bạn có thể sử dụng các động từ như:
    • Épier: Theo dõi, giám sát, mặc dù nghĩa gốc không liên quan đến nông nghiệp nhưng có thể liên tưởng đến việc chăm sóc theo dõi sự phát triển của cây trồng.
Lưu ý:
  • "Épiage" không nên nhầm lẫn với các từ khác liên quan đến sự phát triển của cây trồng, như "récolte" hay "floraison", mỗi từ đều chỉ ra một giai đoạn khác nhau trong chu trình sống của cây.
danh từ giống đực
  1. (nông nghiệp) sự trổ (bông)
  2. (nông nghiệp) thời kỳ trỗ (bông)

Comments and discussion on the word "épiage"