Characters remaining: 500/500
Translation

đoạn

Academic
Friendly

Từ "đoạn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích dụ cụ thể để bạn dễ hiểu hơn.

1. Nghĩa cơ bản:
  • Đoạn (danh từ): Một phần ngắn tách riêng ra của một vật chiều dài.
    • dụ: "Cưa cây tre làm mấy đoạn." (Có nghĩacắt cây tre thành nhiều phần ngắn.)
    • dụ: "Đoạn đường này rất đẹp." (Có nghĩaphần đường này.)
2. Nghĩa trong ngữ cảnh:
  • Đoạn (danh từ): Một phần của một tác phẩm, như thơ, văn, hoặc phim.
    • dụ: "Chép một đoạn của bài thơ." (Có nghĩasao chép một phần nhỏ trong bài thơ.)
    • dụ: "Xem đoạn phim này rất thú vị." (Có nghĩaxem một phần của bộ phim.)
3. Nghĩa trong ngành giao thông:
  • Đoạn (chỉ đơn vị quản lý): Đơn vị quản lý trong ngành giao thông đường bộ.
    • dụ: "Đoạn đường này thuộc về đơn vị sửa chữa A." (Có nghĩađơn vị này chịu trách nhiệm về đoạn đường đó.)
4. Nghĩa , ít được dùng:
  • Đoạn (động từ): Kết thúc, xong hẳn.

    • dụ: "Gặt hái vừa đoạn." (Có nghĩagặt hái đã xong.)
  • Đoạn (động từ): Cắt đứt hẳn quan hệ tình cảm.

    • dụ: "Họ đã đoạn tình." (Có nghĩahọ đã chấm dứt mối quan hệ.)
5. Cách sử dụng nâng cao:
  • Đoạn (trong cấu trúc câu): Dùng để chuyển tiếp giữa các hành động.
    • dụ: "Nói đoạn, anh vội vàng bỏ đi." (Có nghĩasau khi nói xong, anh ấy vội vã rời đi.)
    • dụ: "Ồn lên một lúc, đoạn im hẳn." (Có nghĩasau khi ồn ào một lúc, thì im lặng hoàn toàn.)
6. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: Phần, khúc, đoạn.
  • Từ đồng nghĩa: Phần, khúc (trong ngữ cảnh chỉ một phần của vật).
7. Lưu ý:

Khi sử dụng từ "đoạn", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của . dụ, trong văn chương thì "đoạn" có thể chỉ phần của bài thơ, nhưng trong giao thông thì có thể chỉ một phần đường.

  1. 1 d. Hàng dệt bằng , mặt bóng, mịn, các sợi dọc phủ kín sợi ngang. Áo đoạn.
  2. 2 d. 1 Phần ngắn tách riêng ra của một vật chiều dài. Cưa cây tre làm mấy đoạn. Đoạn đường. Chép một đoạn của bài thơ. Đoạn phim. 2 (chm.). Đơn vị quảncủa ngành giao thông đường bộ gồm nhiều hạt, chịu trách nhiệm trông coi sửa chữa một chặng đường nhất định.
  3. 3 đg. (; id.). 1 Xong hẳn, kết thúc. Gặt hái vừa đoạn. Tính tháng rồi lại tính năm, Tính tháng, tháng đoạn, tính năm, năm rồi (cd.). Đoạn tang*. 2 (kết hợp hạn chế). Cắt đứt hẳn quan hệ tình cảm. Đoạn tình, đoạn nghĩa. 3 (dùng phụ sau một đg. khác hoặcđầu câu, đầu phân câu). Từ biểu thị một hành động hoặc trạng thái vừa chấm dứt để chuyển sang một hành động hoặc trạng thái khác; xong, rồi. Nói đoạn, anh vội vàng bỏ đi. Ồn lên một lúc, đoạn im hẳn.

Comments and discussion on the word "đoạn"