Characters remaining: 500/500
Translation

écosser

Academic
Friendly

Từ "écosser" trong tiếng Pháp có nghĩa là "bóc vỏ" thường được dùng trong ngữ cảnh liên quan đến việc bóc vỏ các loại đậu, hạt hoặc các loại thực phẩm khác. Đâymột từ ngoại động từ, nghĩa cần một tân ngữ (đối tượng) theo sau.

Định nghĩa:
  1. Bóc vỏ (đậu): Khi bạn lấy vỏ của các loại đậu ra, ví dụ như đậu xanh, đậu hà lan.
  2. Tiêu, xài: Trong ngữ cảnh thông tục, "écosser de l'argent" có nghĩatiêu tiền, sử dụng tiền một cách không tiết kiệm.
Ví dụ sử dụng:
  1. Bóc vỏ đậu:

    • J'ai écosser des petits pois pour le dîner. (Tôi đã bóc vỏ đậu hà lan để chuẩn bị cho bữa tối.)
  2. Tiêu tiền:

    • Il a écosser beaucoup d'argent pour ses vacances. (Anh ấy đã tiêu rất nhiều tiền cho kỳ nghỉ của mình.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể sử dụng từ "écosser" trong ngữ cảnh ẩn dụ khi nói về việc tiêu tiền một cách phung phí.
    • Elle a écosser son salaire en une semaine. ( ấy đã tiêu hết lương của mình chỉ trong một tuần.)
Các biến thể của từ:
  • Écosse (danh từ): có thể chỉ đến vỏ của một số loại đậu, nhưng không được sử dụng phổ biến.
Các từ gần giống:
  • Ouvrir: mở, nhưng không chỉ ra việc bóc vỏ cụ thể như "écosser".
  • Peler: bóc vỏ (của trái cây hoặc rau củ, khác với "écosser" chỉ dành cho đậu).
Từ đồng nghĩa:
  • Dépouiller: có nghĩatước bỏ vỏ hay lớp bên ngoài, nhưng dùng trong ngữ cảnh rộng hơn không chỉ về thực phẩm.
Idioms, phrasal verbs:
  • Trong tiếng Pháp, cụm từ thông dụng gần giống có thể là "mettre de l'argent de côté" (để dành tiền) để đối lập với việc "écosser de l'argent".
Lưu ý:
  • Khi sử dụng "écosser", hãy chú ý đến ngữ cảnh. Nếu bạn đang nói về thực phẩm, hãy đảm bảo bạn đang đề cập đến các loại đậu hoặc hạt. Nếu bạn đang nói về tiền bạc, hãy chắc chắn rằng ngữ cảnhtiêu xài một cách phung phí.
ngoại động từ
  1. bóc vỏ (đậu)
  2. (thông tục) tiêu, xài
    • écosser de l'argent
      tiêu tiền

Comments and discussion on the word "écosser"