Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Điền Đan
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Người thời Chiến Quốc, có tài sử dụng trâu vào chiến trận. Có lần Điền Đan đã cho cắm dao nhọn vào đầu trâu rồi buộc giẻ tẩm dầu vào đuôi trâu mà đốt, đàn trâu bị đốt đã điên cuồng xông vào trận địa giặc
Related search result for "Điền Đan"
Comments and discussion on the word "Điền Đan"