Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đét
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 tt. Quắt lại vì quá gầy, khô, không có sức sống: Cành cây khô đét Người gầy đét như que củi.
  • 2 I. tt. Có âm thanh đanh, gọn như tiếng bàn tay đập vào da thịt: vỗ đánh đét vào đùi cầm roi vụt đánh đét một cái. II. đgt. Đánh, phát nhẹ làm phát ra tiếng kêu "đét": đét cho mấy cáị
Related search result for "đét"
Comments and discussion on the word "đét"