Characters remaining: 500/500
Translation

địa

Academic
Friendly

Từ "địa" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "địa" cùng với các dụ minh họa.

1. Nghĩa Cách sử dụng
  • "Địa" thường được sử dụng như một phần của từ "địa lí", có nghĩamôn học nghiên cứu về trái đất, vị trí, đặc điểm tự nhiên xã hội của các khu vực.
  • dụ: "Môn địarất thú vị giúp chúng ta hiểu về các quốc gia vùng miền khác nhau."
2. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong tiếng Việt, "địa" cũng có thể được dùng trong một số cụm từ như "địa chỉ" (địa điểm cụ thể của một nơi) hoặc "địa bàn" (khu vực hay vùng lãnh thổ).
  • dụ: "Xin cho tôi biết địa chỉ của bạn" hay "Công ty của tôi hoạt động trên địa bàn thành phố."
3. Biến thể từ liên quan
  • "Địa" có thể được kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ có nghĩa khác nhau. dụ: "địa chỉ", "địa ", "địa cầu".
  • Các từ gần giống từ đồng nghĩa có thể bao gồm "thổ" (đất), "vùng" (khu vực).
4. Chú ý về ngữ cảnh
  • Trong một số ngữ cảnh, từ "địa" có thể mang nghĩa tiêu cực khi được dùng để diễn tả cách nói lớn tiếng, tức giận, như trong cụm từ "chửi địa" hoặc "gắt địa lên".
  • dụ: "Họ đã chửi địa khi không hài lòng với dịch vụ."
5. Kết luận

Từ "địa" một từ đa nghĩa nhiều cách sử dụng khác nhau trong tiếng Việt. Khi học từ này, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa chính xác người nói muốn truyền đạt.

  1. 1 I d. (kng.). 1 Địa lí (ng. 3, nói tắt). Thầy địa. 2 Địahọc (nói tắt). Thi môn địa.
  2. II d. (kng.). Thổ (nói tắt). Miếu ông địa.
  3. 2 t. (thgt.; thường dùng phụ sau đg., hạn chế trong một số tổ hợp). Lớn tiếng một cách giận dữ. Chửi địa. Gắt địa lên.

Comments and discussion on the word "địa"