Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đột
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đgt. Khâu từng mũi một và có lại mũi: áo anh ai cắt, ai may, đường tà ai đột, cửa tay ai viền (cd); Đột chăn bông.
  • 2 đgt. Làm thủng từng lỗ: Đột dây da đồng hồ đeo tay.
  • 3 đgt. Sục vào bất ngờ: Du kích đột vào đồn địch. // trgt. Bỗng nhiên; Bất thình lình: Đương đứng hóng mát, đột có lệnh gọi về.
Related search result for "đột"
Comments and discussion on the word "đột"