French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- nối lại, chắp lại, gắn lại
- Rejoindre les deux bouts d'une corde
nối lại hai đầu một dây thừng
- tiếp vào
- Ma rue rejoint la vôtre à cet endroit
phố tôi tiếp vào phố anh ở chỗ này
- trở về với, trở lại với
- Rejoindre sa famille
trở về với gia đình
- đuổi kịp, theo kịp
- Troupe qui rejoint une autre
toán quân đuổi kịp một toán khác
- Son art rejoint celui de son maître
nghệ thuật của anh ấy theo kịp nghệ thuật của thầy anh