Jump to user comments
nội động từ
- hãy còn, còn giữ nguyên, còn tồn tại
- Erreur qui subsite
sai lầm còn tồn tại
- Des anciens châteaux qui subsitent
những lâu đài cổ hãy còn
- Loi qui subsiste
đạo luật còn giữ nguyên
- sinh sống, sống
- Il n'a pour subsister que son métier
anh ta chỉ có cái nghề để sinh sống