Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show

1. tử
1. cây tử (dùng để đóng đàn; tượng trưng cho con)
2. khắc chữ lên bản gỗ
3. quê cha đất tổ
Số nét: 11. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 木 (mộc)