Characters remaining: 500/500
Translation

accaparer

Academic
Friendly

Từ "accaparer" trong tiếng Pháp có nghĩa là "chiếm đoạt", "mua vét" hoặc "lấy hết". Đâymột động từ ngoại (verbe transitif), có nghĩa cần một tân ngữ đi kèm.

Định nghĩa:
  1. Chiếm đoạt: Khi một người hoặc một tổ chức lấy hết một cái gì đó, không cho người kháccơ hội sử dụng.
  2. Mua vét: Trong kinh tế, có thể hiểumua hết hàng hóa để kiểm soát nguồn cung.
Ví dụ sử dụng:
  1. Accaparer le pouvoir: "Đoạt quyền". Ví dụ: "Il a accaparé le pouvoir au sein de l'organisation." (Anh ta đã chiếm đoạt quyền lực trong tổ chức.)
  2. Elle accapare la salle de bains pendant des heures: "Cô ta 'cố thủ' trong phòng tắm suốt mấy giờ liền." Điều này có thể hiểu ấy sử dụng phòng tắm rất lâu, không cho ai khác vào.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Accaparer" cũng có thể sử dụng trong các ngữ cảnh hơn như trong một cuộc họp, khi một người nói quá nhiều không cho người kháccơ hội phát biểu.
    • Ví dụ: "Il accapare la conversation." (Anh ta chiếm lấy cuộc trò chuyện.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • S'approprier: Có nghĩa là "chiếm hữu" hay "chiếm đoạt" một cách cá nhân hơn.
  • Récupérer: Có thể dịch là "thu hồi" nhưng thường không mang nghĩa tiêu cực như "accaparer".
Idioms cụm từ:
  • Accaparer l'attention: "Chiếm lĩnh sự chú ý". Ví dụ: "Ce film accapare toute mon attention." (Bộ phim này chiếm lấy toàn bộ sự chú ý của tôi.)
  • Accaparer des ressources: "Chiếm dụng tài nguyên".
Phân biệt biến thể:
  • Accaparement: Danh từ của "accaparer", có nghĩasự chiếm đoạt, ví dụ: "L'accaparement des terres agricoles est un problème croissant." (Sự chiếm đoạt đất nông nghiệp đang trở thành một vấn đề ngày càng nghiêm trọng.)
Tóm lại:

"Accaparer" là một động từ có nghĩachiếm đoạt hoặc mua vét, thường dùng để chỉ hành động một người hoặc một nhóm lấy đi quyền lợi hoặc tài nguyên của người khác.

ngoại động từ
  1. (kinh tế) mua vét
  2. chiếm, đoạt
    • Accaparer le pouvoir
      đoạt quyền
  3. elle accapare la salle de bains pendant des heures+ cô ta "cố thủ" trong phòng tắm suốt mấy giờ liền

Comments and discussion on the word "accaparer"