Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Tân Phú
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện ở phía bắc tỉnh Đồng Nai. Diện tích 781,3km2. Số dân 154.700 (1997), gồm các dân tộc: Xtiêng, êđê, Chơro, Kinh. Địa hình bán bình nguyên bazan và đồng bằng xâm thực. Sông Đồng Nai, La Ngà chảy qua. Có rừng cấm Cát Tiên. Quốc lộ 20 chạy qua. Trước 1976 thuộc tỉnh Long Khánh. Huyện gồm 1 thị trấn (Tân Phú) huyện lị, 17 xã
  • (phường) tên gọi các phường thuộc q. 7, q. 9 (tp. Hồ Chí Minh)
  • (thị trấn) h. Tân Phú, t. Đồng Nai
  • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Châu Thành (An Giang), h. Châu Thành (Bến Tre), h. Thới Kỳ (Cà Mau), h. Châu Thành, h. Thanh Bình (Đồng Tháp), h. Quốc Oai (Hà Tây), h. Đức Hoà (Long An), h. Tân Kỳ (Nghệ An), h. Thanh Sơn (Phú Thọ), h. Tân Châu (Tây Ninh), h. Phổ Yên (Thái Nguyên), h. Cai Lậy, h. Gò Công Tây (Tiền Giang), h. Tam Bình (Vĩnh Long)
Related search result for "Tân Phú"
Comments and discussion on the word "Tân Phú"