Từ "accoutumé" trongtiếngPháp là mộttính từcó nghĩa là "quen" hay "thường lệ". Nóđượcsử dụngđểchỉnhữngthói quen, nhữngđiềumàmộtngườiđãlàmnhiềulầnvàtrở thànhquen thuộc.
Định nghĩa:
Accoutumé (tính từ): quen, thường lệ.
Cáchsử dụng:
Dùngđểmô tảthói quen:
Ví dụ: "Je prends le mêmecheminaccoutumépouraller au travail." (Tôiđicon đườngquen thuộcđểđến nơilàm việc.)
Dùngtrongcụmtừ:
"À l'accoutumée": có nghĩa là "nhưthường lệ".
Cácbiến thể:
Accoutumer (động từ): có nghĩa là "làm choquen".
Ví dụ: "Il m'a accoutumé à son styledevie." (Anhấyđãlàm chotôiquenvớilối sốngcủaanhấy.)
Từđồng nghĩa:
Habituel: cũngcó nghĩa là "thường lệ", "quen thuộc".
Ví dụ: "C'est son comportementhabituel." (Đó là hành vithường lệcủaanhấy.)
Từgầngiống:
Usuel: có nghĩa là "thông thường", "haydùng".
Régulier: có nghĩa là "đều đặn", "thường xuyên".
Idioms vàcụmđộng từliên quan:
"Êtreaccoutumé à quelquechose": có nghĩa là "quenvớiđiềugìđó".
Ví dụ: "Elleestaccoutumée à cetypedetravail." (Côấyđãquenvớiloạicông việcnày.)