Characters remaining: 500/500
Translation

acrobat

/'ækrəbæt/
Academic
Friendly

Từ tiếng Anh "acrobat" có nghĩa "người biểu diễn leo dây" hoặc "người biểu diễn nhào lộn". Đây một danh từ chỉ những người kỹ năng biểu diễn các động tác thể chất như nhào lộn, nhảy cao, hoặc thực hiện các pha nguy hiểm trên không, thường được thấy trong các buổi biểu diễn xiếc hoặc các chương trình thể thao mạo hiểm.

Giải thích chi tiết:
  1. Nghĩa chính:
    • Người biểu diễn: "Acrobat" thường dùng để chỉ những nghệ sĩ biểu diễn trong các chương trình xiếc, nơi họ thực hiện các động tác thể chất khó khăn nguy hiểm.
    • Người khả năng thay đổi lập trường: Trong một số ngữ cảnh, từ này cũng có thể được dùng để chỉ những người khả năng thay đổi quan điểm hoặc lập trường một cách nhanh chóng, như trong chính trị hoặc trong các cuộc tranh luận.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The acrobat performed amazing stunts in the circus." (Người biểu diễn nhào lộn đã thực hiện những pha trình diễn tuyệt vời trong rạp xiếc.)
  2. Câu nâng cao:

    • "In the debate, she was like an acrobat, skillfully flipping her arguments to suit her audience." (Trong cuộc tranh luận, ấy giống như một người biểu diễn nhào lộn, khéo léo thay đổi lập luận của mình để phù hợp với khán giả.)
Biến thể của từ:
  • Acrobatics (danh từ): Nghệ thuật nhào lộn, thường chỉ các động tác hoặc kỹ thuật các nghệ sĩ biểu diễn thực hiện.
    • dụ: "Acrobatics requires a lot of practice and strength." (Nghệ thuật nhào lộn cần rất nhiều luyện tập sức mạnh.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Gymnast: Người tập thể dục dụng cụ, thường biểu diễn các động tác thể dục trên các thiết bị như đơn, thang, v.v.
  • Trapeze artist: Nghệ sĩ biểu diễn trên không, thường sử dụng đơn treo.
  • Contortionist: Người khả năng uốn dẻo cơ thể một cách cực kỳ linh hoạt.
Idioms Phrasal Verbs:
  • "Walking a tightrope": Nghĩa đen đi trên dây, nhưng nghĩa bóng trong tình huống khó khăn, cần phải cân nhắc kỹ lưỡng để không gặp rủi ro.
danh từ
  1. người biểu diễn leo dây, người biểu diễn nhào lộn
  2. nhà chính trị nghiêng ngả (dễ dàng thay đổi lập trường); nhà biện luận nghiêng ngả (dễ dàng thay đổi lập luận)

Comments and discussion on the word "acrobat"