Characters remaining: 500/500
Translation

anémie

Academic
Friendly

Từ "anémie" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (l'anémie) có nghĩa là "chứng thiếu máu" trong y học. Chứng thiếu máutình trạng cơ thể không đủ hồng cầu hoặc hemoglobin, dẫn đến việc cung cấp oxy cho các trong cơ thể không đủ, gây ra nhiều vấn đề sức khỏe.

Định nghĩa:
  • Anémie (l'anémie): Chứng thiếu máu có thể do nhiều nguyên nhân khác nhau, chẳng hạn như xuất huyết (hémorragie), sự hủy diệt quá mức của các hồng cầu (destruction excessive des globules rouges), hoặc rối loạn trong việc sản xuất hồng cầu (trouble de la formation des globules).
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:
    • "Elle souffre d'anémie." ( ấy bị thiếu máu.)
  2. Câu phức tạp:
    • "L'anémie peut être causée par une carence en fer." (Thiếu máu có thể do thiếu sắt.)
  3. Cách sử dụng nâng cao:
    • "Les symptômes de l'anémie incluent la fatigue, la pâleur et des essoufflements." (Các triệu chứng của thiếu máu bao gồm mệt mỏi, da nhợt nhạt, khó thở.)
Các biến thể của từ:
  • Anémique: Tính từ, có nghĩa là "đang bị thiếu máu" hoặc "yếu ớt".
    • Ví dụ: "Il se sent anémique après sa maladie." (Anh ấy cảm thấy yếu ớt sau khi bệnh.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Hypoxie: Tình trạng thiếu oxy trong cơ thể, có thể liên quan đến thiếu máu nhưng không hoàn toàn giống nhau.
  • Fatigue: Mệt mỏi, thườngtriệu chứng của thiếu máu.
Idioms cụm động từ:
  • Không cụm động từ hay idioms trực tiếp liên quan đến "anémie" trong tiếng Pháp, nhưng bạn có thể sử dụng các câu chuyện hoặc ví dụ để diễn tả cảm giác mệt mỏi hay yếu ớt do thiếu máu.
Chú ý:
  • Khi nói về "l'anémie", bạn cũng nên nhớ rằng nhiều loại thiếu máu khác nhau, như thiếu máu do thiếu sắt (anémie ferriprive) hoặc thiếu máu do bệnh mãn tính (anémie des maladies chroniques).
  • Hãy phân biệt giữa các nguyên nhân gây ra chứng thiếu máu để sử dụng từ cho đúng ngữ cảnh.
danh từ giống cái
  1. (y học) chứng thiếu máu
    • L'anémie peut avoir pour cause l'hémorragie, la destruction excessive des globules rouges, un trouble de la formation des globules
      thiếu máu có thể do xuất huyết, hồng cầu bị hủy quá nhiều, rối loạn trong việc tạo huyết cầu

Antonyms

Words Containing "anémie"

Comments and discussion on the word "anémie"