Characters remaining: 500/500
Translation

bégueule

Academic
Friendly

Từ "bégueule" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "người cả thẹn" hoặc "người nhút nhát", thường chỉ về phụ nữ. Từ này có thể được sử dụng để mô tả một người tính cách e ngại, nhút nhát, hoặc không dám thể hiện bản thân trong một số tình huống xã hội.

Định nghĩa:
  1. Danh từ: "bégueule" chỉ người phụ nữ nhút nhát, cả thẹn.
  2. Tính từ: "bégueule" cũng có thể được dùng để mô tả tính cách của một người, có nghĩa là "cả thẹn".
Ví dụ sử dụng:
  • Danh từ:

    • "Elle est tellement bégueule qu'elle n'ose même pas parler en public." ( ấy nhút nhát đến nỗi không dám nói chuyện trước công chúng.)
  • Tính từ:

    • "Son attitude bégueule l'empêche de se faire des amis." (Thái độ cả thẹn của ấy ngăn cản ấy kết bạn.)
Các biến thể của từ:
  • Từ "bégueule" không nhiều biến thể, nhưng bạn có thể gặp các từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa như "timide" (nhút nhát) hoặc "réservé" (kín đáo).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Timide: Nhút nhát, thường dùng để chỉ người không tự tin.
  • Réservé: Kín đáo, không thích thể hiện bản thân.
Idioms cụm từ liên quan:
  • Avoir le trac: Nghĩacảm thấy hồi hộp, thường dùng khi phải nói trước đám đông, liên quan đến cảm giác cả thẹn.
  • Être sur la défensive: Nghĩa thái độ phòng thủ, có thể liên quan đến tính cách nhút nhát.
Cách sử dụng nâng cao:

Khi sử dụng từ "bégueule" trong văn viết hoặc giao tiếp, bạnthể kết hợp với các trạng từ hoặc tính từ khác để làm ý nghĩa hơn: - "Elle est très bégueule, surtout dans des situations sociales." ( ấy rất nhút nhát, đặc biệttrong các tình huống xã hội.)

Tổng kết:

Từ "bégueule" là một từ thú vị trong tiếng Pháp để mô tả tính cách của những người nhút nhát, e thẹn, đặc biệtphụ nữ.

danh từ giống cái
  1. người cả thẹn (đàn bà)
tính từ
  1. cả thẹn

Similar Spellings

Words Containing "bégueule"

Comments and discussion on the word "bégueule"