Characters remaining: 500/500
Translation

bụ

Academic
Friendly

Từ "bụ" trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả sự mập mạp, tròn trịa khỏe mạnh của một người hoặc một vật. có thể được hiểu một trạng thái tích cực, thể hiện sức sống sự dồi dào. Dưới đây một số giải thích dụ để bạn dễ hiểu hơn về từ "bụ":

1. Định nghĩa:
  • Bụ: Tính từ chỉ trạng thái mập mạp, tròn trịa, khỏe mạnh. Thường dùng để mô tả trẻ con hoặc động vật.
2. dụ sử dụng:
  • Mô tả người: "Thằng bụ bẫm, đi lại rất nhanh nhẹn." (Cậu này thân hình tròn trịa khỏe mạnh, nhưng vẫn rất năng động.)
  • Mô tả động vật: "Chú mèo bụ bẫm thích nằm ngủ trên ghế sofa." (Con mèo này hình dáng tròn trịa thường nằm nghỉ ngơi.)
3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi bạn muốn khen ngợi ai đó sức khỏe tốt, bạn có thể nói: " ấy rất bụ, điều đó cho thấy ấy chăm sóc bản thân rất tốt." (Ý nói rằng ấy khỏe mạnh có vẻ ngoài tốt.)
  • Trong nông nghiệp, khi nói về cây cối, bạn có thể dùng câu: "Những cây bụ khỏe mạnh này sẽ cho quả rất nhiều." (Nhấn mạnh rằng cây sức sống tốt sẽ cho sản phẩm dồi dào.)
4. Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Bụ bẫm: một cách nói khác, nhấn mạnh hơn về sự mập mạp, dụ: "Em bụ bẫm rất đáng yêu."
  • Mập: Từ này cũng có nghĩa tương tự, nhưng có thể mang ý nghĩa tiêu cực hơn trong một số ngữ cảnh. dụ: "Cậu ấy hơi mập, nhưng rất khỏe mạnh."
5. Từ gần giống:
  • Tròn: Từ này chỉ hình dáng không nhất thiết nói đến sức khỏe, dụ: "Quả bóng tròn."
  • Khỏe mạnh: Từ này chỉ trạng thái sức khỏe không đề cập đến hình dáng, dụ: "Người đó rất khỏe mạnh."
6. Lưu ý khi sử dụng:
  • Khi nói về "bụ", bạn nên nhớ rằng ngữ cảnh rất quan trọng. Từ này thường mang ý nghĩa tích cực, nhưng trong một số trường hợp, nếu không khéo léo, có thể bị hiểu châm chọc hoặc không tế nhị.
  1. tt. Mập tròn, trông khoẻ mạnh, dồi dào sức sống: Thằng bụ thật chọn những cây bụ trồng.

Comments and discussion on the word "bụ"