Characters remaining: 500/500
Translation

bacchic

/'bækənl/ Cách viết khác : (Bacchic) /'bækik/
Academic
Friendly

Từ "bacchic" một tính từ trong tiếng Anh, nguồn gốc từ thần Bacchus trong thần thoại La , người được coi thần của rượu, sự vui vẻ tiệc tùng. Từ này thường được sử dụng để mô tả các hoạt động hoặc bầu không khí liên quan đến sự chè chén, tiệc tùng, sự vui vẻ ồn ào.

Định nghĩa:
  • Bacchic: thuộc về hoặc liên quan đến thần Bacchus; tính chất vui vẻ, ồn ào, thường gắn liền với việc uống rượu tiệc tùng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The bacchic celebration lasted all night."
    • (Buổi lễ chè chén ồn ào kéo dài suốt đêm.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The bacchic atmosphere of the festival attracted many revelers eager to indulge in the festivities."
    • (Bầu không khí chè chén ồn ào của lễ hội đã thu hút nhiều người tham gia háo hức muốn thưởng thức các hoạt động vui chơi.)
Biến thể của từ:
  • Bacchanal: danh từ, chỉ một bữa tiệc lớn, nơi nhiều rượu sự vui vẻ.
    • dụ: "The bacchanal was filled with dancing and laughter."
    • (Bữa tiệc chè chén ồn ào tràn ngập những điệu nhảy tiếng cười.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Festive: liên quan đến lễ hội, mang tính vui vẻ.
  • Raucous: ồn ào, náo nhiệt, thường có nghĩa tiêu cực hơn.
Các idioms phrasal verbs liên quan:
  • Let the hair down: thư giãn tận hưởng cuộc sống, thường trong một bữa tiệc.
    • dụ: "After a long week at work, I just want to let my hair down this weekend."
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "bacchic", bạn hãy chú ý đến ngữ cảnh, thường mang tính chất tích cực liên quan đến việc vui vẻ nhưng cũng có thể gợi ý một mức độ nào đó của sự phóng túng.
  • Từ này thường không được sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng hoặc nghiêm túc, thường xuất hiện trong văn học hoặc các mô tả nghệ thuật.
tính từ
  1. (thuộc) thần Bắc-cút
  2. chè chén ồn ào
    • bacchanal feast
      bữa chè chén ồn ào

Comments and discussion on the word "bacchic"