Characters remaining: 500/500
Translation

biển

Academic
Friendly

Từ "biển" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này dành cho người nước ngoài đang học tiếng Việt.

Nghĩa chính của từ "biển":
  1. Vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt trái đất:

    • Đây nghĩa phổ biến nhất. "Biển" thường được dùng để chỉ các khu vực nước mặn, lớn hơn hồ nhưng nhỏ hơn đại dương.
    • dụ:
  2. Phần đại dương ven lục địa được ngăn cách bởi đảo hay đất liền:

    • Nghĩa này chỉ những vùng biển sự phân cách rõ ràng với đất liền hoặc các đảo.
    • dụ:
  3. Khối lượng nhiều, đông đảo:

    • Khi dùng từ "biển" trong ngữ cảnh này, thường được dùng để diễn tả sự đông đúc, dày đặc của một cái đó.
    • dụ:
Các nghĩa khác của từ "biển":
  1. Tấm gỗ, sắt hay bằng vật liệu nào đó, trên chữ hoặc hình vẽ:

    • Nghĩa này thường chỉ các bảng hiệu, biển báo.
    • dụ:
  2. Phiến gỗ mỏng hình chữ nhật, khắc chữ do vua ban:

    • Đây nghĩa hiếm gặp hơn, thường liên quan đến lịch sử.
    • dụ:
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học thơ ca, từ "biển" có thể được sử dụng để tạo hình ảnh, cảm xúc mạnh mẽ. dụ:
    • "Biển cả mênh mông như tình yêu của mẹ."
  • Khi nói về một tình huống khó khăn, ta có thể nói "biển khổ" để diễn tả sự vất vả.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Đại dương" (đại dương thường chỉ vùng nước mặn lớn hơn biển).
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Biển cả" (cũng chỉ vùng nước mặn, thường mang nghĩa rộng lớn hơn).
    • "Biển khơi" (chỉ vùng biển xa bờ, không bị ảnh hưởng bởi đất liền).
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "biển", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu ý nghĩa người nói muốn truyền đạt. Từ "biển" có thể mang nhiều hình ảnh cảm xúc khác nhau tùy thuộc vào cách sử dụng.

  1. 1 dt. 1. Vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt Trái Đất: rộng như biển biển biển bạc rừng vàng. 2. Phần đại dương ven lục địa được ngăn cách bởi đảo hay đất liền: biển Đông biển Đen. 3. Khối lượng nhiều, đông đảo, ví như biển: chìm trong biển lửa Biển người dự mít tinh chiến lược biển người.
  2. 2 dt. 1. Tấm gỗ, sắt hay bằng vật liệu nào đó, trên chữ hoặc hình vẽ, đặtchỗ mọi người dễ thấy: biển quảng cáo biển xe thuê kẻ biển. 2. Phiến gỗ mỏng hình chữ nhật, khắc chữ do vua ban: cờ biển cân đai.

Comments and discussion on the word "biển"