Characters remaining: 500/500
Translation

biểu

Academic
Friendly

Từ "biểu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này.

1. Định nghĩa các nghĩa của từ "biểu":

a. Danh từ (dt): - Nghĩa 1: "Biểu" có thể được hiểu một bảng ghi hạng mục, số hiệu hay những thông số khác. dụ: - "Lập biểu thuế" có nghĩatạo ra một bảng liệt kê các khoản thuế cần nộp. - "Biểu ghi thông tin" bảng ghi lại các thông tin cần thiết trong một sự kiện.

2. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học, từ "biểu" thường được sử dụng trong các tác phẩm thơ ca hay những bài văn cổ, thể hiện sự tôn kính trân trọng.
  • Trong các lĩnh vực như quản lý, kinh doanh, người ta thường sử dụng "biểu" để chỉ đến các bảng biểu dữ liệu, như "biểu đồ", "biểu mẫu",...
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "biểu đồ" (bảng hình thể hiện số liệu), "biểu mẫu" (mẫu đơn để điền thông tin).
  • Từ đồng nghĩa: "bảng" (đối với nghĩa danh từ), "ra lệnh" (đối với nghĩa động từ).
4. Lưu ý khi sử dụng:
  • Cần phân biệt giữa các nghĩa khác nhau của từ "biểu" để tránh hiểu lầm trong giao tiếp.
  • Khi sử dụng "biểu" trong văn viết, đặc biệt trong văn cổ, cần chú ý đến cấu trúc thể loại văn bản.
  1. 1 I. dt. Bảng ghi hạng mục, số hiệu hay những thông số khác: lập biểu biểu thuế. II. dt. Bài văn của thần dân dâng lên vua để chúc mừng, tạ ơn hoặc bày tỏ nguyện vọng, viết theo lối văn tứ lục biền ngẫu, mỗi câu ngắt thành hai đoạn 4-6 hoặc 6-4 vế đốitừng cặp câu: dâng biểu biểu trần tình sớ biểu.
  2. 2 đgt., đphg Bảo: Ba đã biểu rồi con không chịu nghe lời.

Comments and discussion on the word "biểu"