Từ "bouette" trongtiếngPháp là mộtdanh từgiống cái (la bouette). "Bouette" có nghĩachính là "bùn", thườngchỉnhữngthứlỏng, dínhvàbẩnmàchúng tathườngthấy ở nhữngnơiẩm ướthoặcsaumưa.
Định nghĩa:
Bouette (danh từgiống cái): Bùn, đất sétướt.
Ví dụsử dụng:
Câuđơn giản:
"Après la pluie, le jardinestpleindebouette." (Saucơnmưa, vườnđầybùn.)
Câuphức tạp:
"Les enfants ont joué dans la bouette, etils sont rentrés à la maisontous sales." (Bọntrẻđãchơitrongbùn, vàchúngđãvềnhàvớiquần áobẩn.)
Cáchsử dụngnâng cao:
Bouettecó thểđượcsử dụngtrongcácngữ cảnhkhác nhauđểchỉsựbẩn thỉu, khôngchỉđơn thuần là bùn:
"Ceprojetestune vraie bouette." (Dự ánnàythật sự là mộtmớhỗn độn.)
Biến thểvàcáctừgầngiống:
Bouettecó thểbịnhầm lẫnvớitừboue (bùn), nhưng "bouette" thườngchỉmộtdạngbùnướtvàdínhhơn, trong khi "boue" là mộttừchunghơn.
Từđồng nghĩa:
Boue (bùn)
Pâte (hỗn hợp, bột)
Idioms vàcụmđộng từ:
Hiện tạikhôngcócụmđộng từphổ biếnhoặcthành ngữcụ thểliên quanđến "bouette".
Chú ý:
Khi sử dụng "bouette", bạnnênchú ýđếnngữ cảnhđểtránhnhầm lẫnvớinhữngtừkháccó nghĩatương tựhoặcgần gũi.
Từnàythườngđượcdùngtrongngữ cảnhđời sốnghàng ngày, đặc biệt là khi nóivềthời tiết, hoạt độngngoài trời, hoặcnhữngtình huốngliên quanđếnsựbẩn thỉu.