Characters remaining: 500/500
Translation

bảo

Academic
Friendly

Từ "bảo" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường liên quan đến việc nói ra điều đó hoặc yêu cầu ai đó làm điều . Dưới đây giải thích chi tiết về từ "bảo":

1. Nghĩa Cách Sử Dụng

Nghĩa 1: Nói ra điều đó với người ngang hàng hay người dưới. - Khi dùng theo nghĩa này, "bảo" thường mang ý nghĩa là ra lệnh, yêu cầu hoặc chỉ thị cho người khác. dụ: - "Bảo sao nghe vậy." (Có nghĩangười nghe phải làm theo những đã được nói, không được phản đối.) - "Ai bảo anh thế?" (Hỏi xem ai người đã nói điều đó cho anh.) - "Trâu ơi, ta bảo trâu này..." ( một câu nói nổi tiếng trong ca dao, có nghĩagọi một ai đó để thực hiện một việc đó.)

2. Biến Thể Từ Liên Quan
  • Một số từ liên quan đến "bảo":
    • "Bảo đảm": Có nghĩacam kết chắc chắn về một điều đó.
    • "Bảo vệ": Có nghĩagiữ gìn, bảo toàn cho một cái đó.
3. Từ Đồng Nghĩa Từ Gần Giống
  • Một số từ đồng nghĩa hoặc gần giống với "bảo" có thể bao gồm:
    • "Nói": Diễn đạt thông tin cho người khác.
    • "Ra lệnh": Yêu cầu ai đó làm theo mệnh lệnh.
    • "Yêu cầu": Đề nghị hoặc yêu cầu ai đó thực hiện một việc đó.
4. Cách Sử Dụng Nâng Cao
  • Trong ngữ cảnh nói chuyện trang trọng hoặc trong công việc, bạn có thể sử dụng "bảo" để thể hiện sự chỉ đạo hoặc yêu cầu một cách lịch sự hơn:
    • "Xin hãy bảo cho tôi biết ý kiến của bạn." (Yêu cầu người khác chia sẻ ý kiến.)
    • "Tôi bảo bạn nên hoàn thành dự án trước hạn." (Nói một cách lịch sự về việc cần thực hiện.)
Kết Luận

Như vậy, từ "bảo" một từ rất phong phú trong tiếng Việt, có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ giao tiếp hàng ngày đến các tình huống trang trọng hơn.

  1. đg. 1 Nói ra điều đó với người ngang hàng hay người dưới. Bảo sao nghe vậy. Ai bảo anh thế? Trâu ơi ta bảo trâu này... (cd.). Ai không đi thì bảo? (kng.; hàm ý hăm doạ). 2 Nói cho biết để phải theo đó làm. Bảo làm nấy. Gọi dạ, bảo vâng. Bảo lại.

Comments and discussion on the word "bảo"