Characters remaining: 500/500
Translation

bị

Academic
Friendly

Từ "bị" trong tiếng Việt hai nghĩa chính được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này.

1. Nghĩa đầu tiên: Đồ đựng
  • Định nghĩa: "Bị" có nghĩamột đồ đựng được làm từ cói hoặc lác, thường quai xách.
  • dụ:
    • "Tôi đã mua một cái bị gạo để đựng gạo." (Ở đây "bị" một loại túi đựng.)
2. Nghĩa thứ hai: Chịu sự tác động
  • Định nghĩa: "Bị" được sử dụng để chỉ ra rằng một người hoặc một vật đang chịu sự tác động không tốt từ một hành động nào đó, thường những điều không mong muốn.
  • dụ:
    • "Tôi bị tai nạn trên đường đi làm." (Nghĩa là tôi gặp phải một tai nạn không mong muốn.)
    • "Nhà tôi bị dột khi trời mưa lớn." (Nhà tôi gặp vấn đề không tốt khi trời mưa.)
Cách sử dụng biến thể
  • "Bị" thường được sử dụng với các động từ để diễn tả trạng thái bị ảnh hưởng hoặc chịu tác động:
    • Bị mất: "Tôi bị mất tiền." (Tôi không còn tiền nữa.)
    • Bị chê: " ấy bị chê cười mặc trang phục lạ." ( ấy bị người khác chỉ trích cách ăn mặc.)
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ "bị" có thể được thay thế bằng một số từ khác trong một số ngữ cảnh, nhưng không phải lúc nào cũng chính xác. Một số từ gần giống hoặc đồng nghĩa có thể kể đến:
    • Chịu: "Tôi chịu sự chỉ trích từ đồng nghiệp."
    • Gặp: "Tôi gặp phải khó khăn trong công việc."
Sử dụng nâng cao
  • Trong văn nói văn viết, "bị" có thể kết hợp với những từ khác để tạo thành nhiều cụm từ diễn đạt cụ thể hơn:
    • "Bị ảnh hưởng bởi thời tiết": "Chúng tôi bị ảnh hưởng bởi thời tiết xấu, nên không thể tổ chức sự kiện."
    • "Bị ép buộc": "Tôi không muốn làm điều đó nhưng bị ép buộc bởi hoàn cảnh."
Lưu ý
  • Khi sử dụng "bị", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để không gây hiểu nhầm. "Bị" thường mang tính tiêu cực, vậy không nên dùng khi nói về những điều tốt đẹp hoặc tích cực.
  1. 1 d. Đồ đựng đan bằng cói hay lác, quai xách. Bị gạo.
  2. 2 I đg. Từ biểu thị chủ thể chịu sự tác động của việc không hay, hoặc là đối tượng của động tác, hành vi không lợi đối với mình. Bị tai nạn. Bị mất cắp. Nhà bị dột. Bị người ta chê cười.
  3. II d. (kết hợp hạn chế). Bên (nói tắt). Nguyên nói nguyên phải, bị nói bị hay (tng.). Xui nguyên giục bị*.

Comments and discussion on the word "bị"