Characters remaining: 500/500
Translation

bội

Academic
Friendly

Từ "bội" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Danh từ (dt.):

    • Phường hát bội: Đây loại hình nghệ thuật tuồng đặc trưng của miền Trung Việt Nam, thường được biểu diễn trong các dịp lễ hội. dụ: "Chúng ta sẽ đi xem phường hát bội vào tối nay."
    • Sọt mắt thưa: "Bội" còn được dùng để chỉ một loại sọt mắt thưa, thường dùng trong nông nghiệp. dụ: "Cần một bội để đựng trầu không."
    • Toán học: Trong toán học, "bội" chỉ tích của một đại lượng với một số nguyên. dụ: "Bội chung nhỏ nhất của hai số 4 6 12."
  • Động từ (đgt.):

    • Không giữ lời đã hứa: Khi ai đó không thực hiện đúng những đã hứa, ta có thể nói "bội lời cam kết". dụ: "Anh ta đã bội lời hứa với tôi."
    • Phản lại: "Bội" cũng được dùng để chỉ hành động phản bội, không trung thành. dụ: " ấy đã bội ơn những người đã giúp đỡ mình."
  • Trạng từ (trgt.):

    • Nhiều lần: "Bội" cũng được dùng để chỉ sự gia tăng gấp bội. dụ: "Doanh thu năm nay đã tăng gấp bội so với năm trước."
2. Phân biệt các biến thể của từ "bội"
  • "Bội" có thể đứng độc lập hoặc kết hợp với các từ khác để tạo ra nghĩa mới. dụ: "bội lời", "bội ơn", "bội chung".
3. Các từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan
  • Từ gần giống: "bội" có thể liên quan đến các từ như "tăng" (tăng lên nhiều), "gia tăng".
  • Từ đồng nghĩa: "bội ơn" có thể được thay thế bằng "phản bội" trong một số ngữ cảnh.
  • Liên quan: "hứa", "cam kết" liên quan đến ý nghĩa không giữ lời.
4.
  1. 1 dt. Từ miền Trung chỉ tuồng: Phường hát bội.
  2. 2 dt. Thứ sọt mắt thưa: Một bội trầu không.
  3. 3 dt. (toán) Tích của một đại lượng với một số nguyên: Bội chung nhỏ nhất.
  4. 4 đgt. 1. Không giữ lời đã hứa: Bội lời cam kết 2. Phản lại: Bội ơn.
  5. 5 trgt. Nhiều lần: Tăng gấp bội; Đông gấp bội.

Comments and discussion on the word "bội"