Characters remaining: 500/500
Translation

bới

Academic
Friendly

Từ "bới" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "bới", cùng với các dụ minh họa.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Gạt những vậttrên để tìm những lấpdưới:

    • Nghĩa này thường được dùng khi nói về việc tìm kiếm hoặc lục soát. dụ:
  2. Gợi những chuyện xấu người ta đã muốn giấu:

    • Nghĩa này thường được sử dụng trong ngữ cảnh nói về việc khai thác những thông tin không tốt về người khác. dụ:
  3. Réo tên cha mẹ người ta ra chửi (thường trong ngữ cảnh tiêu cực):

    • Nghĩa này chỉ việc nói xấu hoặc chửi bới liên quan đến gia đình của người khác. dụ:
Các nghĩa khác:
  1. Xới cơm:

    • Nghĩa này chỉ hành động lấy cơm từ nồi ra để ăn. dụ:
  2. Đem cái ăn đi xa nhà:

    • Nghĩa này thường được sử dụng khi chuẩn bị đồ ăn cho người đi làm hoặc đi xa. dụ:
  3. Như búi (trong búi tóc):

    • Nghĩa này có thể dùng để chỉ việc làm tóc. dụ:
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Lục", "tìm", "khai thác" (trong ngữ cảnh tìm kiếm thông tin).
  • Từ đồng nghĩa: "Xới" (trong ngữ cảnh chỉ việc lấy cơm), "bới" có thể giống với "đào" (trong ngữ cảnh tìm kiếm), nhưng "đào" thường được dùng cho đất hoặc cát.
Lưu ý:
  • Từ "bới" có thể mang ý nghĩa tiêu cực hoặc tích cực tùy thuộc vào ngữ cảnh. Khi sử dụng từ này, cần chú ý đến cách diễn đạt ngữ cảnh để tránh hiểu lầm.
  • Hãy cẩn thận khi dùng "bới" trong ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày, có thể gây ra hiểu lầm trong một số trường hợp, đặc biệt khi nói về người khác.
  1. 1 đgt. 1. Gạt những vậttrên để tìm những lấpdưới: Trấu trong nhà để ai bới (cd). Bới đống rác 2. Gợi những chuyện xấu người ta đã muốn giấu: hay còn bới việc ấy ra 3. Réo tên cha mẹ người ta ra chửi (thtục): Hàng xóm với nhau bới nhau như thế ư?.
  2. 2 đgt. 1. Xới cơm: Bới một bát đầy 2. Đem cái ăn đi xa nhà: Mẹ đã bới cho con một nắm cơm với muối vừng.
  3. 3 đgt. Như búi (trong búi tóc): Con bới tóc cho mẹ.

Comments and discussion on the word "bới"