Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
căn cứ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. (H. căn: rễ; cứ: dựa vào) 1. Điều có thể dựa vào chắc chắn: Chúng ta có căn cứ để tin rằng ta được thiên nhiên ưu đãi (PhVĐồng) 2. Nơi tập trung những phương tiện cần thiết cho việc tiến hành chiến tranh: Căn cứ hải quân; Căn cứ không quân 3. Nơi tập trung một lực lượng sẵn sàng chiến đấu: Bộ đội ta vào Tây-bắc mở rộng căn cứ (NgTuân). // đgt. Dựa vào; chiếu theo: Căn cứ vào luật hôn nhân và gia đình.
Related search result for "căn cứ"
Comments and discussion on the word "căn cứ"