Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
cầm cự
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1. Giữ thế giằng co trong chiến trường: cầm cự với địch chuyển giai đoạn cầm cự sang tiến công. 2. Chống đỡ để chặn lại sự tấn công của lực lượng mạnh hơn: Quân địch chỉ cầm cự được một thời gian.
Related search result for "cầm cự"
Comments and discussion on the word "cầm cự"