Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
cửa sổ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. Cửa ở trên lưng chừng tường vách để cho thoáng khí và có ánh sáng: Bàn học kê sát cửa sổ.
Related search result for "cửa sổ"
Comments and discussion on the word "cửa sổ"