Characters remaining: 500/500
Translation

chandelle

Academic
Friendly

Từ "chandelle" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "cây nến". Cây nến thường được sử dụng để chiếu sáng, nhưng từ này còn mang nhiều nghĩa cách sử dụng thú vị khác trong ngôn ngữ hàng ngày.

Định nghĩa:
  • Chandelle: Cây nến, một vật dụng thường được làm từ sáp, có thể đốt cháy để tạo ra ánh sáng. Ngoài nghĩa đen, còn những nghĩa bóng trong các cụm từ thành ngữ.
Ví dụ sử dụng:
  1. Chandelle comme source de lumière:

    • Il a allumé une chandelle pour éclairer la pièce.
    • (Anh ấy đã thắp một cây nến để chiếu sáng căn phòng.)
  2. Sử dụng trong ngữ cảnh thông tục:

    • "Brûler la chandelle par les deux bouts": Nghĩa là "tiêu xài phung phí".
  3. Chịu ơn:

    • "Devoir une chandelle à quelqu'un": Nghĩa là "chịu ơn ai đó".
  4. Ngữ cảnh tiết kiệm:

    • "Économie de bouts de chandelle": Nghĩa là "tiết kiệm những khoản vụn vặt".
  5. Cảm giác choáng váng:

    • "En voir trente-six chandelles": Nghĩa là "bị choáng váng".
  6. Không bõ công:

    • "Le jeu n'en vaut pas la chandelle": Nghĩa là "không đáng công sức".
  7. Giúp đỡ trong tình yêu:

    • "Tenir la chandelle": Nghĩa là "giúp đỡ một cuộc tình duyên".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • "Bougie": Cũng có nghĩa là "cây nến", nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh khác, như nến trang trí hoặc nến sinh nhật.
Một số idioms cụm từ liên quan:
  • "Allumer une chandelle": Thắp nến.
  • "Chandelle de Noël": Nến Giáng sinh, thường dùng trong trang trí.
Kết luận:

Từ "chandelle" không chỉ đơn thuầncây nến mà còn mang nhiều nghĩa sâu sắc trong tiếng Pháp. Việc hiểu các cách sử dụng thành ngữ liên quan sẽ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp hiểu biết về ngôn ngữ này.

danh từ giống cái
  1. cây nến
  2. cột chống
  3. sự lên thẳng (lên theo chiều thẳng đứng của máy bay, quả bóng...)
  4. (thông tục) mũi chảy lòng thòng
    • brûler la chandelle par les deux bouts
      phung phí tiền của
    • devoir une chandelle à quelqu'un
      chịu ơn ai
    • économie de bouts de chandelle
      tiết kiệm những khoản vụn vặt không đáng
    • en voir trente-six chandelles
      bị choáng váng (do bị đánh vào đầu)
    • le jeu n'en vaut pas la chandelle
      nhọc lòng không bõ công
    • tenir la chandelle
      giúp đỡ một cuộc tình duyên

Comments and discussion on the word "chandelle"