Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

chường

Academic
Friendly

Từ "chường" trong tiếng Việt có nghĩacố ý để lộ ra một điều đó trước mọi người, thường những điều bình thường nên giấu đi hoặc không nên để lộ. Từ này thường mang ý nghĩa tiêu cực, thể hiện sự coi thường hoặc thiếu tự trọng.

dụ sử dụng từ "chường":
  1. Câu đơn giản: " ấy chường mặt ra khi bị chỉ trích." ( ấy không biết xấu hổ khi bị người khác chỉ trích.)
  2. Câu phức tạp: "Anh ta chường bản chất thật của mình ra trước mọi người, mặc dù mọi người đều không thích điều đó." (Anh ta không biết rằng mọi người không thích tính cách thật của anh ta.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số tình huống, "chường" có thể đi kèm với những từ khác để tạo thành cụm từ như "chường mặt", "chường ra", "chường chân dung". dụ: "Chường mặt ra với thái độ kiêu ngạo, anh ta không hề biết mình đang bị người khác chê cười."
Các biến thể của từ:
  • Chường mặt: Cụm từ chỉ việc lộ diện một cách không xấu hổ.
  • Chường ra: Nghĩa tương tự, có thể dùng khi lộ ra một điều đó.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Lộ: Nghĩa chung hơn, có thể dùng trong nhiều trường hợp khác nhau, không chỉ những điều tiêu cực.
  • Bộc lộ: Mang nghĩa tương tự, nhưng có thể không mang tính tiêu cực như "chường."
  • Giấu: từ trái nghĩa, chỉ hành động không để lộ ra điều .
Từ liên quan:
  • Xấu hổ: Trạng thái cảm xúc khi bị lộ diện hoặc bị chỉ trích.
  • Kiêu ngạo: Thái độ tự mãn, có thể dẫn đến việc chường ra những điều không nên.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "chường", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh, có thể gây ấn tượng không tốt hoặc bị đánh giá thấp về tính cách của người đó.

  1. đg. (ph.; thường dùng trước mặt). Cố ý để lộ ra trước mọi người cho ai cũng thấy, tuy đáng lẽ nên ẩn đi, giấu đi (hàm ý coi khinh). Không biết xấu còn chường mặt ra đấy.

Comments and discussion on the word "chường"