Characters remaining: 500/500
Translation

chưng

Academic
Friendly

Từ "chưng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa Cách sử dụng

a. Nghĩa 1 (Đun nhỏ lửa cho chín):Từ "chưng" thường được sử dụng để chỉ hành động nấu nướng, đặc biệt khi đun các món ăn bằng cách sử dụng lửa nhỏ, giúp thực phẩm chín từ từ không bị cháy.

2. Các Biến thể của Từ
  • Chưng cất: quá trình tách chất lỏng ra khỏi chất khác bằng cách đun nóng làm ngưng tụ hơi.
  • Chưng bày: hành động trưng bày, thể hiện một cách công khai để mọi người thấy.
3. Từ đồng nghĩa từ gần giống
  • Đun: Cũng có nghĩanấu, nhưng không nhất thiết phảilửa nhỏ như "chưng".
  • Phô bày: Gần nghĩa với nghĩa thứ ba của "chưng", tức là thể hiện công khai.
4. Lưu ý khi sử dụng

Khi sử dụng từ "chưng," cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt nghĩa. dụ, "chưng" khi nói đến nấu ăn thì có nghĩa khác hẳn so với "chưng" khi chỉ sự khoe khoang.

5. dụ nâng cao
  • Chưng các loại thực phẩm: Trong các món ăn truyền thống của Việt Nam như bánh bao hay bánh chưng, việc chưng thực phẩm rất quan trọng để tạo ra hương vị đặc trưng.
  • Chưng trong văn hóa: Trong nhiều trường hợp, việc "chưng" không chỉ đơn thuần khoe khoang còn thể hiện sự tự hào về bản thân, gia đình hoặc văn hóa.
  1. 1 đgt. 1. Đun nhỏ lửa cho chín: Chưng trứng, Chưng mắm 2. Cất một chất bằng nhiệt, khiến chất ấy hoá thành hơi: Chưng dầu mỏ.
  2. 2 đgt. Khoe khoang bằng cách phô bày: Ông chưng mấy bộ cánh mới (-mỡ) Câu châm ngôn của ông cha ngày trước, họ khuếch khoác chưng ra.
  3. 3 gt. (dịch chữ Hán chi) Tại, ở: Thẹn chưng áo, hổ cùng đai cân (NĐM); Bởi chưng; chưng.

Comments and discussion on the word "chưng"