Characters remaining: 500/500
Translation

chướng

Academic
Friendly

Từ "chướng" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được dùng để diễn tả tình huống hoặc cảm giác không thoải mái, khó chịu. Dưới đây một số giải thích chi tiết dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Nghĩa 1: Trái với lẽ phải, không hợp với hoàn cảnh chung

Trong nghĩa này, "chướng" được dùng để chỉ những điều gây khó chịu hoặc không phù hợp, làm người khác cảm thấy không thoải mái.

2. Nghĩa 2: (Gió) Trái với quy luật bình thường

Trong nghĩa này, "gió chướng" được dùng để chỉ loại gió không bình thường, ảnh hưởng đến thời tiết hoặc môi trường.

3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa

Một số từ gần giống hoặc đồng nghĩa với "chướng" có thể kể đến như: - Khó chịu: Cảm giác không thoải mái khi gặp điều đó không vừa ý. - Bất tiện: Khi một điều đó gây trở ngại trong cuộc sống hàng ngày. - Kỳ quặc: Khi một điều đó khác thường, không bình thường.

4. Biến thể cách sử dụng nâng cao

Từ "chướng" có thể được kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ diễn tả hơn về cảm giác khó chịu: - Chướng tai gai mắt: Cụm từ này thường dùng để chỉ những điều không chỉ khó nghe còn khó nhìn. - Chướng ngại: Dùng để chỉ những trở ngại, khó khăn trong quá trình làm việc hay đạt được điều đó.

5. Chú ý

Khi sử dụng từ "chướng", cần lưu ý rằng mang tính chất tiêu cực, thường chỉ những điều không thoải mái, khó chịu. Do đó, bạn nên cân nhắc kỹ lưỡng trong việc sử dụng trong các tình huống giao tiếp.

  1. tt. 1. Trái với lẽ phải, không hợp với hoàn cảnh chung khiến người khác khó chịu: nghe chướng tai trông chướng mắt chướng tai gai mắt (tng.) Chiếc bàn thế chướng lắm. 2. (Gió) trái với quy luật bình thường: gió chướng.

Comments and discussion on the word "chướng"