Characters remaining: 500/500
Translation

chả

Academic
Friendly

Từ "chả" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa chính:

Chả một món ăn làm từ thịt, hoặc tôm. Nguyên liệu này thường được thái miếng, băm hoặc giã nhỏ, sau đó được ướp gia vị chế biến bằng cách rán hoặc nướng. Một số món ăn nổi tiếng sử dụng "chả" bao gồm:

2. Nghĩa trong ngữ cảnh (phó từ):
  • Chả cũng có thể được dùng như một phó từ, mang nghĩa phủ định, tương tự như "không". dụ:
    • " chả biết cả." (Có nghĩa là " không biết cả.")
    • "Chả sợ." (Có nghĩa là "Không sợ.")
3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong giao tiếp hàng ngày, "chả" có thể được dùng để nhấn mạnh sự phủ định hoặc sự không quan tâm. dụ:
    • "Mình chả cần quan tâm đến điều đó." (Có nghĩa là "Mình không cần quan tâm đến điều đó.")
  • Cũng có thể sử dụng để chỉ sự không chắc chắn hoặc nghi ngờ. dụ:
    • " chả bảo thế là ?" (Có nghĩa là " không nói như vậy à?")
4. Từ gần giống, đồng nghĩa liên quan:
  • Giò: Một loại thực phẩm cũng giống như "chả", thường được làm từ thịt, nhưng thường không cần chế biến bằng cách nướng hoặc rán.
  • Chả lụa: Một loại chả làm từ thịt lợn xay, được gói trong chuối hấp, rất phổ biến trong ẩm thực Việt Nam.
  • Chả giò: món ăn được làm từ bánh tráng cuốn với nhân thịt rau, sau đó chiên giòn.
5. Biến thể cách sử dụng khác:
  • "Chả" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành nhiều món ăn hoặc cụm từ khác nhau, dụ: "chả tôm", "chả thịt", "chả mực".
  • Trong ngữ cảnh văn nói, "chả" có thể được dùng một cách thân mật hoặc gần gũi, thể hiện sự thân thiết trong giao tiếp.
  1. 1 d. 1 Món ăn làm bằng thịt, hoặc tôm thái miếng, băm hoặc giã nhỏ, ướp gia vị, rồi rán hoặc nướng. Chả . Bún chả. Chả rán. 2 (ph.). Giò. Gói chả.
  2. 2 p. (kng.). Như chẳng. Chả sợ. chả bảo thế là .

Comments and discussion on the word "chả"