Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show

chỉ, mỗi một
Số nét: 5. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 口 (khẩu)


1. ngon
2. ý chỉ, chỉ dụ
Số nét: 6. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 日 (nhật)


1. ngon
2. ý chỉ, chỉ dụ
Số nét: 9. Loại: Phồn thể. Bộ: 心 (tâm)


may áo
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 黹 (chỉ)


1. ngón tay
2. chỉ, trỏ
Số nét: 9. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 手 (thủ)


dừng lại, thôi
Số nét: 4. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 止 (chi)


1. nền đất
2. (xem: địa chỉ 地址)
Số nét: 7. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 土 (thổ)


1. nền đất
2. (xem: địa chỉ 地址)
Số nét: 7. Loại: Phồn thể. Bộ: 阜 (phụ)


1. hòn đá mài
2. dùi mài
Số nét: 10. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 石 (thạch)


10. chỉ
đến
Số nét: 7. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 厂 (hán)


11. chỉ
bãi nhỏ giữa sông
Số nét: 7. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)


12. chỉ
giấy viết
Số nét: 10. Loại: Phồn thể. Bộ: 糸 (mịch)


13. chỉ
giấy viết
Số nét: 6. Loại: Giản thể. Bộ: 糸 (mịch)


14. chỉ
phúc
Số nét: 9. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 示 (kỳ)


15. chỉ
cái đệm lót giường
Số nét: 11. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 竹 (trúc)


16. chỉ
nem có lẫn xương
Số nét: 8. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 肉 (nhục)


17. chỉ
1. mỡ tảng
2. sáp, nhựa
Số nét: 10. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 肉 (nhục)


18. chỉ
trứng của con kiến
Số nét: 11. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 虫 (trùng)


19. chỉ
1. đầu trục xe
2. đường rẽ
Số nét: 12. Loại: Phồn thể. Bộ: 車 (xa)


20. chỉ
1. đầu trục xe
2. đường rẽ
Số nét: 9. Loại: Giản thể. Bộ: 車 (xa)


21. chỉ
chỉ (đơn vị đo đời Chu, bằng 8 tấc)
Số nét: 9. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 口 (khẩu)


22. chỉ
cây chỉ
Số nét: 9. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 木 (mộc)


23. chỉ
đống đất cao ở trong nước
Số nét: 8. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 土 (thổ)


24. chỉ
cặn, đục
Số nét: 13. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)


25. chỉ
(xem: bạch chỉ 白芷)
Số nét: 8. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 艸 (thảo)


26. chỉ
(xem: kỳ chỉ 蘄茝,蕲茝)
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 艸 (thảo)


27. chỉ
1. chân
2. ngón chân
3. dấu vết
Số nét: 11. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 足 (túc)


28. chỉ
vỗ tay
Số nét: 7. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 手 (thủ)


29. chỉ
vết bầm tím do bị đánh
Số nét: 10. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 疒 (nạch)


30. chỉ
ête (hoá học)
Số nét: 13. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 酉 (dậu)