Characters remaining: 500/500
Translation

consigner

/kən'sainə/ Cách viết khác : (consignor) /kən'sainə/
Academic
Friendly

Từ "consigner" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này, cùng với các ví dụ phân biệt các biến thể của .

1. Định nghĩa chính
  • "Consigner"một động từ ngoại quy, có nghĩa là:
    • gửi: Để gửi một vật đó (như hành lý, tiền) cho ai đó giữ hoặc bảo quản.
    • Ghi lại: Để ghi chép hoặc lưu giữ một thông tin, dữ liệu nào đó.
    • Phạt ở lại: Trong trường hợp quân đội hoặc trường học, có thể hiểubị phạt không được ra ngoài.
2. Cách sử dụng ví dụ

a. Ký gửi (gửi giữ một cái gì đó) - Consigner une somme: Ký gửi một số tiền. - Ví dụ: J'ai décidé de consigner une somme d'argent à la banque pour mes économies. (Tôi đã quyết địnhgửi một số tiền tại ngân hàng để tiết kiệm.)

3. Biến thể từ gần giống
  • Danh từ:

    • Consignation: Hành độnggửi hoặc ghi chép.
    • Ví dụ: La consignation des bagages est obligatoire dans cette gare. (Việcgửi hành lý là bắt buộc tại ga này.)
  • Động từ liên quan:

    • Consigner à: Ký gửi cho ai đó.
    • Consigner dans: Ghi chép vào đâu đó.
4. Từ đồng nghĩa
  • Déposer: Để gửi hoặc đặt cái gì đó.
  • Enregistrer: Để ghi lại hoặc đăng ký.
5. Idioms cụm động từ
  • "Être consigné": Bị phạt phải ở lại, không được ra ngoài.
    • Ví dụ: Après son comportement, il a été consigné pendant une heure. (Sau hành vi của mình, anh ấy đã bị phạt phải ở lại trong một giờ.)
6. Lưu ý

Khi sử dụng từ "consigner", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa mang lại, từ này có thể mang nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào vị trí trong câu chủ đề thảo luận.

ngoại động từ
  1. gửi
    • Consigner une somme
      gửi một số tiền
    • Consigner ses bagages
      gửi hành
  2. ghi lại
    • Consigner un fait
      ghi lại một sự việc
  3. phạt ở lại (quân nhân, học sinh)
  4. cấm vào
    • Consigner une salle
      cấm vào một gian phòng

Words Containing "consigner"

Comments and discussion on the word "consigner"