Characters remaining: 500/500
Translation

cáy

Academic
Friendly

Từ "cáy" trong tiếng Việt có nghĩamột loại động vật sốngnước lợ, thường được biết đến cua cáy. Dưới đây một số giải thích dụ sử dụng từ "cáy":

  1. d. Cua sốngnước lợ, một càng rất lớn, chân lông, thường dùng làm mắm. Mắm cáy. Nhát như cáy (hết sức nhút nhát).

Comments and discussion on the word "cáy"