Characters remaining: 500/500
Translation

cãi

Academic
Friendly

Từ "cãi" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "cãi":

Định nghĩa:
  1. Cãi (động từ) chủ yếu được sử dụng để chỉ hành động dùng lời lẽ để chống chế hoặc bác bỏ ý kiến của người khác, nhằm bảo vệ quan điểm hoặc việc làm của mình. dụ, khi ai đó bị chỉ trích, họ có thể "cãi" để thanh minh cho hành động của mình.

  2. Cãi cũng được sử dụng trong ngữ cảnh pháp lý, khi một luật sư bào chữa hoặc biện hộ cho một bên đương sự trước tòa án, thường được gọi là "cãi cho trắng án".

dụ sử dụng:
  1. Cãi trong tranh luận hàng ngày:

    • "Mặc dù đã làm sai, nhưng anh ấy vẫn cãi không nhận lỗi."
    • "Hai người cãi nhau suốt buổi chưa ai chịu nhường ai."
  2. Cãi trong ngữ cảnh pháp lý:

    • "Luật sư đã cãi cho bị cáo để chứng minh rằng anh ta vô tội."
    • "Họ cãi nhau trong phiên tòa, mỗi bên đều có lý lẽ riêng."
Các biến thể của từ:
  • Cãi nhau: chỉ việc tranh luận, tranh cãi giữa hai hay nhiều người.
  • Cãi lại: dùng để chỉ hành động phản bác lại lời nói của người khác.
  • Cãi: có nghĩa tương tự như "cãi nhau", nhưng thường mang tính chất gay gắt hơn.
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Tranh luận: chỉ việc bàn bạc, tranh cãi một vấn đề nào đó.
  • Phản biện: có nghĩa tương tự, nhưng thường được sử dụng trong bối cảnh học thuật hoặc nghiên cứu.
  • Bào chữa: dùng để chỉ hành động bảo vệ hoặc giải thích cho một hành động.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "cãi", cần chú ý đến ngữ cảnh. Trong giao tiếp hàng ngày, "cãi" thường mang nghĩa tiêu cực, thể hiện sự không đồng tình hoặc tranh cãi gay gắt. Trong khi đó, trong ngữ cảnh pháp lý, "cãi" có thể mang nghĩa tích cực hơn, thể hiện sự bảo vệ quyền lợi cho một bên nào đó.
Tóm tắt:

Từ "cãi" có nghĩa chính chống chế, bác bỏ ý kiến người khác hoặc bào chữa trong ngữ cảnh pháp lý.

  1. đg. 1 Dùng lời lẽ chống chế, bác bỏ ý kiến người khác nhằm bảo vệ ý kiến hoặc việc làm của mình. Đã làm sai, còn cãi. Cãi nhau suốt buổi chưa ngã ngũ. 2 Bào chữa cho một bên đương sự nào đó trước toà án; biện hộ. Trạng sư cãi cho trắng án.

Comments and discussion on the word "cãi"