Characters remaining: 500/500
Translation

côtier

Academic
Friendly

Từ "côtier" trong tiếng Pháp có nghĩa là "ven biển" hoặc "duyên hải". Đâymột tính từ thường được sử dụng để mô tả các đặc điểm, hoạt động hoặc vị trí liên quan đến bờ biển. Dưới đâymột số thông tin chi tiết về từ này, cùng với ví dụ cách sử dụng khác nhau.

Giải thích định nghĩa
  • Côtier (tính từ): Nghĩa là "ven biển", thường được dùng để chỉ những khu vực, hoạt động hoặc các yếu tố liên quan đến bờ biển.
  • Danh từ giống đực (le côtier): Có thể chỉ hoa tiêu hoặc tàu chạy ven bờ.
  • Danh từ giống cái (la côtier): Có thể chỉ thửa đất dốcvùng ven biển.
Ví dụ sử dụng
  1. Vùng ven biển:
    • "La région côtière est très touristique." (Vùng ven biển rất thu hút khách du lịch.)
  2. Sông ven biển:
    • "Le fleuve côtier est important pour l'écosystème." (Sông ven biển rất quan trọng cho hệ sinh thái.)
  3. Tàu chạy ven bờ:
    • "Le côtier a quitté le port tôt le matin." (Tàu chạy ven bờ đã rời cảng vào sáng sớm.)
Các biến thể từ gần giống
  • Côte: Nghĩa là "bờ biển". Ví dụ: "La côte d'Azur est célèbre pour ses plages." (Bờ biển Azur nổi tiếng với những bãi biển của .)
  • Côtier (danh từ): Có thể chỉ một hoa tiêu hoặc tàu chạy ven bờ.
Từ đồng nghĩa
  • Maritime: Cũng có nghĩaliên quan đến biển nhưng thường chỉ các hoạt động trên biển hơn là bờ biển.
  • Littoral: Nghĩavùng ven biển, thường dùng để chỉ khu vực gần bờ biển, ví dụ như "zone littorale".
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh du lịch: "Les activités côtières, comme la plongée et la pêche, attirent de nombreux visiteurs." (Các hoạt động ven biển như lặn câuthu hút nhiều du khách.)
  • Trong ngữ cảnh môi trường: "La protection des écosystèmes côtiers est essentielle." (Bảo vệ các hệ sinh thái ven biểnrất quan trọng.)
Idioms cụm động từ
  • Côtière không nhiều cụm động từ hay thành ngữ đặc biệt, nhưng bạnthể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "développement côtier" (phát triển ven biển) hoặc "écosystème côtier" (hệ sinh thái ven biển).
Chú ý

Khi sử dụng từ "côtier", bạn cần phân biệt giữa nghĩa tính từ danh từ, cũng như các biến thể của trong ngữ cảnh khác nhau. Từ này thường xuất hiện trong các chủ đề liên quan đến địa lý, môi trường, du lịch kinh tế.

tính từ
  1. ven biển, duyên hải
    • Région côtière
      vùng ven biển
    • fleuve côtier
      sông phát nguyên gần bờ biển
danh từ giống đực
  1. hoa tiêu bờ biển
  2. tàu (chạy) ven bờ
danh từ giống cái
  1. (nông nghiệp) thửa đất dốc vừa

Comments and discussion on the word "côtier"