Characters remaining: 500/500
Translation

cải

Academic
Friendly

Từ "cải" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "cải":

1. Danh từ (danh từ chỉ cây rau)
  • Nghĩa: "Cải" thường được dùng để chỉ các loại rau hoa, thường 4 cánh hình chữ thập. nhiều loại cải khác nhau, dụ như cải xanh, cải thìa, cải bẹ trắng, v.v.
  • dụ:
    • "Tôi thích ăn canh cải xanh." (Ở đây "cải" chỉ loại rau cải xanh.)
    • "Gió đưa cây cải về trời." (Câu ca dao này gợi lên hình ảnh cây cải trong thiên nhiên.)
2. Động từ (động từ chỉ hành động)
  • Nghĩa: "Cải" cũng có nghĩalàm thành hoa hay chữ trong khi dệt hay đan.
  • dụ:
    • " tôi rất khéo tay, có thể cải hoa trên những tấm vải." (Ở đây "cải" chỉ hành động tạo ra hoa văn trên vải.)
3. Động từ (động từ chỉ sự thay đổi)
  • Nghĩa: "Cải" có nghĩađổi khác đi, thay đổi một điều đó.
  • dụ:
    • "Đời Thánh Tông hai lần cải niên hiệu." (Ở đây "cải" chỉ việc thay đổi niên hiệu trong lịch sử.)
Các biến thể cách sử dụng
  • Cải bẹ xanh: Một loại rau cải bẹ lớn, thường được dùng trong các món ăn.
  • Cải ngọt: Loại cải vị ngọt, thường được dùng trong các món xào hoặc luộc.
  • Cải cách: Từ này không liên quan đến rau nhưng có nghĩathay đổi, cải tiến trong một lĩnh vực nào đó ( dụ: cải cách giáo dục).
Từ đồng nghĩa gần giống
  • Rau: Từ này có thể dùng chung cho tất cả các loại cây trồng có thể ăn được, nhưng "cải" chỉ cụ thể một nhóm nhỏ trong đó.
  • Thay đổi: Từ này có thể dùng để thay thế cho nghĩa thứ ba của "cải".
Lưu ý

Khi sử dụng từ "cải", bạn cần phân biệt nghĩa theo ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn. dụ, khi nói về "cải" trong bữa ăn, bạn đang nói về rau, nhưng khi nói về "cải cách" thì bạn đang thảo luận về sự thay đổi trong một lĩnh vực.

  1. 1 dt. Cây rau hoa bốn cánh thành hình chữ thập, nhiều loại: Gió đưa cây cải về trời (cd).
  2. 2 đgt. Làm thành hoa hay chữ trong khi dệt hay đan: Tấm lụa cải hoa.
  3. 3 đgt. Đổi khác đi: Đời Thánh-tông hai lần cải niên hiệu.

Comments and discussion on the word "cải"