Characters remaining: 500/500
Translation

cớ

Academic
Friendly

Từ "cớ" trong tiếng Việt có nghĩalý do hoặc nguyên nhân, thường được dùng để chỉ lý do trực tiếp cho một hành động, sự việc nào đó. Khi nói đến "cớ", chúng ta thường nghĩ đến những lý do người ta đưa ra để giải thích cho hành động của mình, đôi khi để biện minh hay tránh trách nhiệm.

Cách sử dụng:
  1. Lấy cớ: Khi ai đó đưa ra một lý do không chính đáng để biện minh cho việc mình không muốn làm điều đó.

    • dụ: " ấy lấy cớ bận công việc để không đi dự tiệc."
  2. Viện cớ: Sử dụng một lý do nào đó để ngụy biện hoặc trốn tránh trách nhiệm.

    • dụ: "Anh ta viện cớ không khỏe để không phải tham gia cuộc họp."
  3. Cớ này đến cớ khác: Điều này thường chỉ việc người ta liên tục đưa ra nhiều lý do, ngụy biện.

    • dụ: "Mỗi lần gặp nhau, ấy lại viện hết cớ này đến cớ khác để không phải trả lời câu hỏi khó."
Nghĩa khác:
  • Cớ còn có thể được sử dụng trong ngữ cảnh chỉ một lý do tính chất giải thích cho hành động nào đó, nhưng không nhất thiết phải lý do chính đáng.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Lý do: Từ này có nghĩa tương tự thường được dùng trong ngữ cảnh trang trọng hơn.
  • Nguyên nhân: Cũng mang ý nghĩa chỉ nguyên do của một sự việc, nhưng thường được sử dụng để chỉ các yếu tố sâu xa hơn, không chỉ lý do bề mặt.
dụ nâng cao:
  • Trong một cuộc thảo luận, bạn có thể nói: "Tôi không thể đồng ý với quyết định này, nếu chỉ viện cớ không đủ thông tin để đưa ra ý kiến, đó một thất bại trong việc thể hiện trách nhiệm của mình."

  • Khi phân tích một tình huống, bạn có thể nói: " rất nhiều cớ được đưa ra để biện minh cho việc không thực hiện dự án đúng hạn, nhưng thực sự vấn đề nằmviệc quản lý thời gian."

Chú ý:

Khi sử dụng từ "cớ", người nói thường cần lưu ý đến ngữ cảnh, có thể mang ý nghĩa tiêu cực nếu được hiểu sự ngụy biện hay thiếu trách nhiệm. Hơn nữa, trong một số tình huống, việc đưa ra cớ có thể dẫn đến sự không tin tưởng từ người khác.

  1. d. Lí do trực tiếp của việc làm. Lấy cớ bận để về trước. Viện hết cớ này đến cớ khác.

Comments and discussion on the word "cớ"