Characters remaining: 500/500
Translation

búng

Academic
Friendly

Từ "búng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ minh họa.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Búng tay: Đây nghĩa phổ biến nhất. "Búng" có nghĩadùng một ngón tay, thường ngón cái, ép chặt vào đầu ngón tay khác rồi bật mạnh. dụ:

    • Búng tay: Khi bạn muốn thu hút sự chú ý của ai đó, bạn có thể búng tay.
    • Búng vào : Khi bạn muốn đùa hoặc trêu chọc ai đó, bạn có thể búng nhẹ vào họ.
  2. Búng để làm cho vật nhỏ quay: Nghĩa này thường được sử dụng khi nói về việc sử dụng đầu ngón tay để làm vật nhỏ quay tít.

    • Búng đồng tiền: Bạn có thể búng một đồng tiền để quay.
    • Búng con quay: Khi chơi với con quay, bạn có thể búng để làm cho quay.
  3. Búng bóng: Trong thể thao, đặc biệt bóng chuyền, "búng" được dùng để chỉ hành động chuyền bóng khi bóngtrên cao hơn ngực.

    • Búng bóng chuyền: Khi bóng cao hơn bạn, bạn có thể búng bóng để chuyền cho đồng đội.
  4. Búng tôm: Trong ngữ cảnh của động vật, "búng" có thể dùng để miêu tả hành động của con tôm khi co nẩy mình lên để di chuyển.

    • Con tôm búng tanh tách: Đây cách mô tả chuyển động của tôm trong nước.
  5. Biến thể khác:

    • Búng : Phồng ngậm đầy trong miệng. dụ: "Ngậm một cơm" có nghĩabạn đang chứa đầy thức ăn trong miệng phồng lên.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "vỗ", "đập" – nhưng "vỗ" thường có nghĩanhẹ nhàng hơn, còn "đập" có thể mạnh hơn.
  • Từ đồng nghĩa: "búng" không nhiều từ đồng nghĩa trực tiếp, nhưng trong một số ngữ cảnh, bạn có thể sử dụng "chạm" hoặc "va" để thay thế, tùy thuộc vào ngữ cảnh.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "búng," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của . Tùy thuộc vào cách sử dụng, "búng" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau, từ hành động đơn giản đến các hoạt động trong thể thao hoặc động vật.

  1. 1 đg. 1 Co một đầu ngón tay ép chặt vào đầu ngón tay khác (thường ngón cái), rồi bật mạnh. Búng tay. Búng vào . 2 Bật bằng đầu ngón tay để làm cho vật nhỏ quay tít. Búng đồng tiền. Búng con quay. 3 (chm.). Dùng sức mười đầu ngón tay chuyền quả bóng đi khi bóng cao hơn ngực. Búng bóng chuyền. 4 (Tôm) co nẩy mình lên để di chuyển. Con tôm búng tanh tách.
  2. 2 I đg. Phồng ngậm đầy trong miệng.
  3. II d. Lượng chứa đầy trong miệng phồng . Ngậm một cơm.

Comments and discussion on the word "búng"