Characters remaining: 500/500
Translation

degrade

/di'greid/
Academic
Friendly

Từ "degrade" trong tiếng Anh có nghĩa làm cho cái đó trở nên kém hơn, giảm sút giá trị, phẩm chất hoặc địa vị của . Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ công việc, sức khỏe cho đến môi trường.

Cách sử dụng nghĩa của từ "degrade":
  1. Ngoại động từ (transitive verb):

  2. Nội động từ (intransitive verb):

    • Suy biến, thoái hóa: Khi một thứ đó tự bản thân trở nên kém đi theo thời gian.
Biến thể của từ "degrade":
  • Degradation (danh từ): Sự suy giảm, sự thoái hóa.

    • dụ: "The degradation of the environment is a serious issue." (Sự suy giảm của môi trường một vấn đề nghiêm trọng.)
  • Degrading (tính từ): Mang tính chất giảm sút, hạ thấp.

    • dụ: "He found the degrading comments hard to ignore." (Anh ấy thấy những lời nhận xét hạ thấp thật khó để bỏ qua.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Diminish: Giảm bớt, hạ thấp.
  • Reduce: Giảm đi, hạ xuống.
  • Belittle: Làm cho cái đó trở nên nhỏ bé hoặc không quan trọng.
Idioms phrasal verbs:
  • "Go downhill": Có nghĩa trở nên xấu đi hoặc giảm sút.
    • dụ: "Since the company changed ownership, it has really gone downhill." (Kể từ khi công ty thay đổi chủ sở hữu, đã thực sự đi xuống.)
Tóm tắt:

Từ "degrade" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, từ việc giáng chức cho đến làm giảm sút giá trị hay chất lượng của một thứ đó.

ngoại động từ
  1. giáng chức, hạ tầng công tác; (quân sự) lột lon (một sĩ quan...)
  2. làm mất danh giá, làm mất thanh thể
  3. làm giảm giá trị, làm thành đê hèn, làm thành hèn hạ
  4. làm giảm sút (sức khoẻ...)
  5. làm suy biến, làm thoái hoá
  6. (địa ,địa chất) làm ra, làm mủn ra (đá...)
  7. (nghệ thuật) làm phai, làm nhạt đi (màu sắc)
nội động từ
  1. suy biến, thoái hoá
  2. (địa ,địa chất) ra
  3. hoãn dự kỳ thi danh dự lại một năm (trường đại học Căm-brít)

Words Containing "degrade"

Words Mentioning "degrade"

Comments and discussion on the word "degrade"