Từ "deprivation" trongtiếngAnhlàmộtdanh từ, có nghĩalàsựmấtmát, sựlấyđihoặcsựtước đoạtmộtđiềugìđó, đặc biệtlànhữngthứcần thiếtchocuộcsốngnhưthứcăn, nước, hoặccácquyền lợicơ bản.
Định nghĩa:
Deprivation: Sựthiếu thốn hoặcviệckhôngcónhữngthứcần thiếtchosựsốnghoặcphát triển, có thểlàvật chấthoặctinh thần.
Vídụsử dụng:
BasicDeprivation: "Manychildrensufferfrom nutritional deprivation in developing countries." (Nhiềutrẻ em phảichịu đựngsựthiếu thốn dinh dưỡng ở cácnướcđangphát triển.)
SleepDeprivation: "Sleepdeprivation can leadtoserioushealth problems." (Thiếungủcó thểdẫnđếnnhiềuvấn đềsức khỏenghiêm trọng.)
SocialDeprivation: "Socialdeprivation can affect a person'smentalhealth." (Sựtước đoạtvềmặtxã hộicó thểảnh hưởngđếnsức khỏetâm thầncủamộtngười.)
Cáchsử dụngnâng cao:
EmotionalDeprivation: "Emotionaldeprivationduringchildhood can result in difficulties in formingrelationshipslater in life." (Sựthiếu thốn tình cảmtrong thời thơ ấucó thểdẫnđếnkhó khăntrongviệchìnhthànhcácmốiquan hệsau này.)
CulturalDeprivation: "Culturaldeprivation can hinder a person'sabilitytoappreciateartandliterature." (Sựthiếu thốn văn hóacó thểcản trởkhả năngcủamộtngườitrongviệcđánh giánghệ thuậtvàvăn học.)
Biến thểcủatừ:
Deprive (động từ): Tước đoạt, lấyđi. Vídụ: "Thenewlaw may deprivecitizens of their rights." (Luậtmớicó thểtước đoạtquyền lợicủacông dân.)
Deprived (tính từ): Thiếu thốn, bịtước đoạt. Vídụ: "Shegrew up in a deprivedareawithlimited resources." (Côấylớnlêntrongmộtkhu vựcthiếu thốn vớinguồnlựchạn chế.)
Từgầngiốngvàđồng nghĩa:
Loss: Sựmấtmát.
Lack: Thiếu thốn.
Deficiency: Thiếu hụt.
Dispossession: Sựtước đoạttài sản.
Idiomsvà Phrasal Verbs:
Deprivesomeone of something: Tước đoạt ai đóđiềugì. Vídụ: "Thegovernmentdeprivedthecitizens of theirfreedom." (Chính phủđãtước đoạttự docủacông dân.)