Characters remaining: 500/500
Translation

determinative

/di'tə:minətiv/
Academic
Friendly

Từ "determinative" trong tiếng Anh có thể hiểu một tính từ liên quan đến việc xác định, định hoặc quyết định điều đó. Trong ngữ cảnh ngôn ngữ học, "determinative" thường được dùng để chỉ những từ hoặc yếu tố trong câu giúp xác định hoặc hạn định danh từ.

Định nghĩa
  1. Tính từ xác định, định : Trong ngôn ngữ, "determinative" có thể chỉ những từ giúp làm nghĩa cho danh từ, dụ như mạo từ (the, a), tính từ sở hữu (my, your) hay các từ chỉ số lượng (some, many).
  2. Hạn định danh từ: cũng có thể chỉ những từ hoặc cụm từ giúp xác định hoặc hạn chế ý nghĩa của danh từ, giúp người nghe hoặc người đọc hiểu hơn về đối tượng được nói đến.
dụ sử dụng
  • Câu đơn giản: "The cat is sleeping." (Con mèo đang ngủ.) - Ở đây, "the" một determinative xác định rằng chúng ta đang nói về một con mèo cụ thể.
  • Câu phức tạp: "Some students failed the exam." (Một số sinh viên đã thi rớt.) - "Some" một determinative, xác định số lượng sinh viên chúng ta đang đề cập.
Biến thể của từ
  • Determination: danh từ chỉ sự quyết định hoặc sự xác định. dụ: "Her determination to succeed is admirable." (Sự quyết tâm của ấy để thành công thì thật đáng ngưỡng mộ.)
  • Determine: động từ chỉ hành động quyết định hoặc xác định. dụ: "We need to determine the cause of the problem." (Chúng ta cần xác định nguyên nhân của vấn đề.)
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Decisive: có nghĩa quyết định, khả năng làm cho một điều đó trở nên rõ ràng hoặc cụ thể.
  • Definitive: có nghĩa rõ ràng, không thể nhầm lẫn, thường được dùng để chỉ kết luận hoặc tài liệu cuối cùng.
Idioms Phrasal Verbs

Mặc dù không idiom nổi bật nào chứa từ "determinative", nhưng bạn có thể sử dụng cụm từ "to determine one's fate" (quyết định số phận của ai đó) trong ngữ cảnh nói về sự quyết định tính chất định hướng.

Tóm lại

Từ "determinative" rất quan trọng trong ngữ cảnh ngôn ngữ học giúp xác định làm nghĩa của danh từ.

tính từ
  1. xác định, định
  2. quyết định
  3. (ngôn ngữ học) hạn định
danh từ
  1. cái định lượng
  2. cái quyết định
  3. (ngôn ngữ học) từ hạn định

Comments and discussion on the word "determinative"