Characters remaining: 500/500
Translation

digital

/'didʤitl/
Academic
Friendly

Từ "digital" trong tiếng Pháp nguồn gốc từ từ "digitus" trong tiếng Latinh, có nghĩa là "ngón tay". Trong tiếng Pháp, "digital" được sử dụng để chỉ những thứ liên quan đến ngón tay, nhưng trong ngữ cảnh hiện đại, thường được dùng để nói về công nghệ số hoặc các thông tin được lưu trữ dưới dạng số.

Các nghĩa của từ "digital":
  1. Liên quan đến ngón tay:

    • Ví dụ: les empreintes digitales (dấu vân tay) - ở đây, "digital" chỉ những dấu vân tay được tạo ra từ ngón tay.
    • Sử dụng nâng cao: Trong y học, "muscle digital" có thể đề cập đến các liên quan đến ngón tay.
  2. Liên quan đến công nghệ số:

    • Ví dụ: un fichier digital (tệp số) - chỉ các tệp được lưu trữ xửdưới dạng số, như tệp âm thanh, hình ảnh, video.
    • Sử dụng nâng cao: la transformation digitale (chuyển đổi số) - quá trình chuyển đổi từ các quy trình truyền thống sang các quy trình sử dụng công nghệ số.
Phân biệt các biến thể:
  • Digital: Tính từ chỉ ngón tay hoặc công nghệ số.
  • Numérique: Tính từ thường được dùng để chỉ các khía cạnh kỹ thuật số, như trong technologie numérique (công nghệ kỹ thuật số). "digital" "numérique" có thể được sử dụng thay thế cho nhau trong một số ngữ cảnh công nghệ, nhưng "numérique" thườngthuật ngữ phổ biến hơn trong các lĩnh vực chính thức.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Analogique: Chỉ các thiết bị hoặc thông tin không phải số, như trong signal analogique (tín hiệu tương tự).
  • Virtuel: Chỉ những thứ không hiện hữu vậtnhưng tồn tại trong không gian số, như trong réalité virtuelle (thực tế ảo).
Một số idioms cụm động từ liên quan:
  • Être à la pointe du digital: Nghĩa là "đứng đầu trong lĩnh vực công nghệ số".
  • Passer au digital: Nghĩa là "chuyển sang công nghệ số".
tính từ
  1. xem doigt I
    • Muscle digital
      ngón tay
    • Empreintes digitales
      dấu lăn tay

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "digital"