Characters remaining: 500/500
Translation

displume

/dis'plu:m/
Academic
Friendly

Từ "displume" trong tiếng Anh một động từ, có nghĩa "nhổ lông" hoặc "vặt lông". có thể được sử dụng theo cả nghĩa đen nghĩa bóng.

Định nghĩa:
  • Nghĩa đen: Nhổ lông từ một con chim hoặc động vật, thường để lấy lông hoặc chuẩn bị cho việc chế biến thực phẩm.
  • Nghĩa bóng: Có thể hiểu làm cho ai đó mất đi vẻ đẹp, sự quyến rũ hoặc sự tự tin, trong một số ngữ cảnh có thể ám chỉ đến việc làm tổn thương tinh thần của ai đó.
dụ sử dụng:
  1. Nghĩa đen:

    • "The farmer had to displume the chickens before cooking them." (Người nông dân phải nhổ lông trước khi nấu ăn.)
  2. Nghĩa bóng:

    • "The harsh criticism from her peers seemed to displume her confidence." (Những lời chỉ trích khắc nghiệt từ bạn bè dường như đã làm giảm lòng tự tin của ấy.)
Biến thể từ gần giống:
  • Từ "displume" không nhiều biến thể nhưng có thể liên quan đến các từ khác như "plume" (lông) hoặc "unplume" (làm mất lông).
Từ đồng nghĩa:
  • Deprive: Tước đoạt.
  • Strip: Vặt, lột (có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh).
Idioms phrasal verbs:
  • Strip away: Loại bỏ, thường dùng để chỉ việc xóa bỏ một cái đó, có thể cảm xúc hoặc một lớp bảo vệ.

    • dụ: "The therapy helped strip away her fears."
  • Feather plucking: Nhổ lông, thường được sử dụng trong bối cảnh nhẹ nhàng hơn hoặc nói về sự chăm sóc cho một cái đó.

    • dụ: "He spent the afternoon feather plucking the duck for dinner."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "displume", bạn nên xem xét ngữ cảnh để hiểu hơn về nghĩa bạn muốn truyền đạt, đặc biệt khi sử dụng theo nghĩa bóng. Hơn nữa, từ này không phải từ phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, nên có thể không được nhiều người biết đến.

ngoại động từ
  1. thơ nhổ lông, vặt lông ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

Comments and discussion on the word "displume"