Characters remaining: 500/500
Translation

diều

Academic
Friendly

Từ "diều" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa của từ "diều"
  • Diều (n): Trong nghĩa phổ biến nhất, "diều" một loại đồ chơi được làm bằng khung tre giấy, dây để thả lên trời. Khi gió, người ta sẽ kéo dây ngược chiều gió để diều bay lên cao. Đây một hoạt động giải trí rất phổ biến, đặc biệt vào những ngày gió.

    • Mùa , trẻ em thường thả diềucông viên.
    • Tôi thích xem diều bay lượn trên bầu trời.
  • Diều (n): Cũng có thể chỉ đến một loài chim, cụ thể hơn "diều hâu", một loại chim săn mồi khả năng bay cao tầm nhìn tốt.

    • Diều hâu thường bay lượn trên những cánh đồng để tìm mồi.
  • Diều (n): Trong sinh học, "diều" còn được dùng để chỉ chỗ phình của thực quảnmột số loài chim hoặc một số loại sâu bọ, nơi chứa thức ăn.

2. Cách sử dụng nâng cao các biến thể
  • Cụm từ: "Thả diều" thường được sử dụng để chỉ hành động thả diều lên trời.

    • Chúng tôi cùng nhau thả diều vào buổi chiều.
  • Câu thành ngữ: "Lên như diều" thường được dùng để miêu tả sự thăng tiến nhanh chóng, thường trong công việc hoặc sự nghiệp.

    • Anh ấy lên như diều sau khi được thăng chức.
3. Các từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Diều hâu" (loài chim)
    • "Diều" (đồ chơi)
  • Từ gần giống:

    • "Đồ chơi" - chỉ chung cho các loại đồ vật dùng để chơi.
    • "Thả" - hành động làm cho một vật đó rời khỏi tay, thường "thả diều".
4. Phân biệt nghĩa cách sử dụng
  • Khi nói đến diều đồ chơi, bạn có thể dùng từ này trong ngữ cảnh vui chơi, giải trí.
  • Khi đề cập đến diều hâu, từ này liên quan đến động vật có thể được sử dụng trong ngữ cảnh thiên nhiên, bảo tồn động vật.
  • Khi nói đến diều trong ngữ cảnh sinh học, bạn cần phải rõ ràng về đối tượng tình huống trong cuộc trò chuyện.
  1. 1 d. Diều hâu (nói tắt). Diều tha, quạ mổ.
  2. 2 d. Đồ chơi làm bằng một khung tre dán kín giấy buộc dây dài, khi cầm dây kéo ngược chiều gió thì bay lên cao. Thả diều. Lên như diều (kng.; lên nhanh đà lên cao nữa, thường nói về sự thăng chức).
  3. 3 d. Chỗ phình của thực quảnmột số loài chim, sâu bọ, v.v. để chứa thức ăn.

Comments and discussion on the word "diều"