Characters remaining: 500/500
Translation

đều

Academic
Friendly

Từ "đều" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây một số giải thích dụ cụ thể để bạn dễ hiểu hơn.

1. Định nghĩa nghĩa cơ bản

"Đều" có thể hiểu kích thước, số lượng hoặc thành phần bằng nhau, như nhau. thể hiện tính đồng nhất.

2. Nghĩa về tốc độ, nhịp độ

"Đều" cũng có thể dùng để chỉ tốc độ hay nhịp độ không thay đổi, lặp đi lặp lại.

3. Nghĩa trong hình học

Trong hình học, "đều" được dùng để mô tả các hình tất cả các cạnh góc bằng nhau.

4. Sử dụng trong ngữ cảnh khác

"Đều" còn được sử dụng để thể hiện tính đồng nhất trong hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của nhiều đối tượng hoặc của cùng một đối tượng trong hoàn cảnh khác nhau.

5. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Tương tự: từ "giống", "như nhau", thường mang nghĩa chỉ sự tương đồng.
  • Khác biệt: từ "khác", "chênh lệch" từ trái nghĩa, thể hiện sự không đồng nhất.
6. Các cách sử dụng nâng cao

Trong văn viết hoặc nói chuyện trang trọng, "đều" cũng có thể được sử dụng để nhấn mạnh sự đồng đều trong ý kiến, quan điểm.

Kết luận

Từ "đều" một từ rất hữu ích trong tiếng Việt, giúp mô tả sự đồng nhất về kích thước, tốc độ, hình học, cả trong các hoạt động, trạng thái.

  1. I t. 1 kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau. Bông lúa to, hạt đều chắc. Chia thành hai phần đều nhau. Kế hoạch dàn đều, thiếu trọng tâm. Hai đội đá hoà 1 đều (mỗi bên một bàn thắng như nhau). 2 tốc độ, nhịp độ, cường độ như nhau hoặc trước sau không thay đổi, hoặc lặp đi lặp lại sau từng thời gian nhất định y như nhau. Máy chạy đều. Các diễn viên múa rất đều. Quay cho đều tay, đừng khi nhanh khi chậm. Tập thể dục đều các buổi sáng. Giọng kể đều đều. 3 (chm.). (Hình tam giác, đa giác) tất cả các cạnh bằng nhau tất cả các góc bằng nhau. Tam giác đều. Lục giác đều.
  2. II p. 1 Từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của nhiều đối tượng khác nhau; thảy như nhau, cùng giống như nhau. Mọi người cười. Hai cái bút đều tốt cả. 2 Từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của cùng một đối tượng, trong những hoàn cảnh khác nhau; lần nào cũng như lần nào. Đến nhà mấy lần, anh ta đều đi vắng. Tìmđâu cũng đều không thấy.

Comments and discussion on the word "đều"